You are on page 1of 57

HÓA HỌC

PORPHYRIN VÀ
HEMOGLOBIN
BS Trần Ngọc Minh
Bộ môn Hóa Sinh-khoa Y
Mục tiêu
 Phân loại cromoprotein.
 Mô tả cấu tạo của HEM (vẽ hình).
 Phân tích cấu tạo của GLOBIN.
 Phân tích sự kết hợp của HEM và GLOBIN.
 Hiểu vai trò của Hb trong việc vận chuyển các khí.
 Phân tích sự kết hợp thuận nghịch của HEMOGLOBIN (Hb)
với oxy (O2) và carbon dioxyd (CO2).
 Mô tả tính chất kết hợp của Hb với oxyd carbon (CO).
 Nêu tên 3 chất oxy hóa Hb thành Met-Hb.
 Nêu tính chất enzym của Hb.
Nội Dung
I. ĐẠI CƯƠNG
1.1. Cromoprotein.
1.2. Porphyrin.

II. HEMOGLOBIN
2.1. HEM.
2.2. GLOBIN.
2.3. Sự kết hợp HEM và GLOBIN.

III. TÍNH CHẤT CỦA HEMOGLOBIN


3.1. Kết hợp thuận nghịch với oxy (O2).
3.2. Kết hợp thuận nghịch với carbon dioxyd (CO2).
3.3. Kết hợp với oxyd carbon (CO).
3.4. Oxy hóa Hb tạo methemoglobin (MetHb).
3.5. Tính chất enzym của Hemoglobin
Giới thiệu
• Chức năng chính của hồng cầu:
• Vận chuyển O2 từ phổi đến mô
• Vận chuyển CO2 từ mô đến phổi

• Chức năng này thực hiện được nhờ hồng


cầu có hemoglobin (Hb)

• Mỗi hồng cầu có 640 triệu phân tử Hb


erythrocyte
Đại cương
• Cromoprotein: protein tạp, nhóm ngoại là
chất màu
• Hai loại:
Porphyrinoprotein: nhóm ngoại là nhân
porphyrin
Cromoprotein có nhóm ngoại không
phải là nhân porphyrin
Cromoprotein (1)
∗ Porphyrinoprotein: có nhóm ngoại là nhân
porphyrin
Thí dụ :
• Hb (hemoglobin): sắc tố đỏ của hồng
cầu.
• Myoglobin: Sắc tố hô hấp trong tế bào
cơ ở động vật có xương sống.
• Một số oxydoreductase: các enzym xúc
tác phản ứng oxy hóa khử như cytocrom.
Myoglobin và Hemoglobin
Hemoglobin

Myoglobin
Brenner, S.E. Nature Reviews Genetics. 2001. 2, 801-809
Cromoprotein (2)
∗ Cromoprotein chứa nhóm ngoại không có
nhân porphyrin.
Thí dụ:
• Flavoprotein → chứa riboflavin
• Ferritin → chứa sắt
• Hemocyamin → chứa đồng
Porphyrin (1)
• Cấu tạo hóa học của porphyrin bắt nguồn từ
vòng pyrol.

• Pyrol :
HC CH

HC CH
N N

H H
Porphyrin (2)
• Porphin: bốn vòng pyrol liên kết với nhau qua 4
cầu nối methenyl (-CH=)
(1) (2) 1 2
HC CH δ α
N
δ I α 8 3
HC C C CH NH HN
7 4
N N
γ β
(8) HC C C CH (3)
IV NH HN II 6 5
(7) HC C C CH (4)
1 2
N
I
HC C C CH 8 3
γ IV II
III β 4
7
III
HC CH
6 5
(6) (5)
Porphyrin (3)
• Porphyrin: porphin + gốc hóa học
(tại các vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
Tùy theo thành phần các nhóm thế mà ta
có các loại porphyrin khác nhau :
protoporphyrin (4M, 2V, 2P);
coproporphyrin (4M, 4P);
uroporphyrin (4A, 4P)…
Các gốc thế của porphyrin

Tên gốc hóa học Công thức Viết tắt


Methyl -CH3 M
Ethyl -CH2-CH3 E
Hydroxyethyl -CH2-CH2OH E-OH
Vinyl -CH=CH2 V
Gốc a. acetic A
-CH2-COOH
Gốc a. propionic P
-CH2-CH2-COOH
Một số porphyrin
M V A P A P
M M P A A A

P V A P P P
P M P A P A
Protoporphyrin IX Uroporphyrin I Uroporphyrin III
M P M P M E OH
M M P M M M

P P M P P E OH
P M P M P M
Coproporphyrin III Coproporphyrin I Hematoporphyrin
Porphyrin (4)
• Tính chất:

 Hợp chất có màu.


 Base yếu.
 Acid.
 Điểm đẳng điện (pHi) 3 - 4,5.
 Tính tan phụ thuộc số nhóm carboxyl thế
Hemoglobin (Hb)
 Hb một cromoprotein, hay chính xác hơn là một
porphyrinoprotein.

 Cấu tạo Hb gồm 2 phần:


hem : nhóm ngoại
globin : protein

 Hem: protoporphyrin IX + Fe +2

 Hồng cầu người chứa khoảng 32% Hb (≈ 15g/100ml máu).

 Tùy nhóm GLOBIN, khi kết hợp với HEM sẽ tạo thành những
loại Hb khác nhau.
Hem
 Là protoporphyrin IX gắn với 1 nguyên tử Fe+2
bằng 2 nối cộng hóa trị và 2 nối phối trí.

Fe+2
 HEM porphin: 4 vòng pyrol
Protoporphyrin
8 nhóm thế
(M, V, M, V, M, P, P, M)
Hem
M V

M N M

N Fe N

P N V

P M
Hem
 Khi Hem bị oxy hóa:

HEM HEMATIN HEMIN (tím)


Fe+2 Fe+3 (tinh thể Teichman)
N N
N N

Fe OH Fe Cl

N N N
N
Globin
• Cấu trúc bậc I:
Chuỗi α H2N  COOH (141 aa)
β H2N  COOH (146 aa)
• Cấu trúc bậc II:
70% các aa chuỗi α & β tạo thành nhiều đoạn xoắn α
NH2
A B C D

A B B C C D

• Cấu trúc bậc III: các chuỗi α & β gấp khúc.

B
Đoạn không xoắn

A A
Cấu trúc bậc hai, bậc ba của globin với các vòng xoắn alpha

Vòng xoắn alpha

www.people.virginia.edu/ ~rjh9u/gif/fig17mod.gif http://www.biochem.ucl.ac.uk/bsm/cath_new/


Globin
 Gọi tên các aa trên chuỗi polypeptid bằng thứ tự
của chúng trên đoạn xoắn
Td: Asp G1
His E7; His F8
 Để xác định sự khác biệt giữa các Hb, người ta phải
xác định thứ tự các aa trong cấu trúc bậc I của
Globin.

HbA & HbS: trên chuỗi β: Glu (6) ở HbA bị thế bởi Val (HbS)
HbA & HbC: trên chuỗi β: Glu (6) ở HbA bị thế bởi Lys (HbC)
→ Pauling coi đó là biểu hiện của bệnh lý phân
tử.
Globin
Mẫu tự A, B, C
 Ký hiệu Hb:
nơi tìm ra…
 1961, Gerand & Ingram: ký hiệu theo chuỗi
polypeptid

Td: HbA: α2Aβ2A


HbS: α2Aβ2S ↔ α2Aβ26glu→val
HbC: α2Aβ2C ↔ α2Aβ26glu→lys
Sickle Cell Mutation
Chromosome 16 ζ α2 α1
5' 3'
Chromosome 11 ε Gγ Aγ δ β *
5' 3'

Normal (HbA) α α Abnormal (HbS)


CCT GAG GAG β β CCT GTG GAG
-Pro-Glu-Glu- βA βS -Pro-Val-Glu-
5 6 7 5 6 7

-O2 -O 2
+O2 +O2
OXY­STATE DEOXY­STATE
Sự kết hợp giữa Hem và Globin
 Mỗi chuỗi polypeptid của GLOBIN kết hợp với một HEM
qua 2 liên kết phối trí giữa Fe+2 và N của nhân Imidazol
của aa histidin E7 & F8 tạo thành 1 bán đơn vị của phân
tử Hb.
(His xa) HIS (E7) O=O

N N N N
Fe Fe
N N N N

HIS (F8) HIS (F8)


Sự kết hợp giữa Hem và Globin

 Nguyên tử Fe gồm
6 liên kết: N N

+ 2 liên kết cộng hóa trị N Fe N N Fe N


+ 4 liên kết phối trí
N N O2
 Khi kết hợp oxy,
nguyên tử Fe vẫn N N N N

hóa trị 2 → đây là HIS HIS HIS HIS

phản ứng gắn (E7)

oxy chứ không


phải là sự oxy hóa.
Bán đơn vị Hb tự do và kết hợp oxy

M V M V

N N
M M M M
N Fe N N Fe N
P N V P N V

P M P M O2
N N N N

GLOBIN GLOBIN
Hemoglobin
 Protein hình cầu, đường kính 5,5 nm.
 Gồm 4 bán đơn vị giống nhau từng đôi
một.
 Mỗi bán đơn vị:
1 Hem và 1 chuỗi polypeptid.
 Trọng lượng phân tử Hb: 64456 Da.
 Khoảng cách giữa các Hem/Hb ≈ 2,5nm.
 Fe+2 trong Hb ≈ 0,34%.
Bán đơn vị của Hb
Phân tử Hb hoàn chỉnh
Hb A tetramer

α globin β globin

β globin α globin
Tổng hợp Hemoglobin
Các chuỗi alpha & beta
Tổng hợp globin
• Những loại globin khác nhau kết hợp
với hem để tạo thành các Hb khác
nhau

• Những gen mã hóa các chuỗi globin:


β cluster: gen β, γ, δ và ε nằm trên nhánh
ngắn nhiễm sắc thể 11
α cluster: gen α và ζ nằm trên nhánh ngắn
nhiễm sắc thể 16
Tổng hợp globin
Globin bắt đầu được tổng hợp từ tuần
thứ 3 của thai kỳ
• Phôi
Hemoglobin Gower I ( ζ2ε2)
Hemoglobin Portland ( ζ2γ2)
Hemoglobin Gower II (α2ε2)
• Thai : HbF (α2γ2), HbA (α2β2)
• Người lớn : HbA, HbA2 ( α2δ2), HbF.
Biểu đồ quá trình tổng hợp
các chuỗi globin
Túi noãn hoàng
Gan Lách Tủy xương

Tuổi thai(tuần) sinh Sau sinh(tuần)


Thành phần hemoglobin của
người lớn

Hb A Hb A2 Hb F

Cấu trúc β
2 2 2 2 γ
2 2

% 95 - 97 % 2 - 3.5 % 1-2%
Chức năng Hemoglobin
• Vận chuyển oxy đến mô
• Phản ứng giữa Hb & oxygen:

• Sự gắn oxy – không phải phản ứng oxy hóa.


• Một Hb có thể gắn 4 phân tử O2.
• Sự gắn oxy đòi hỏi ít hơn 0.01 giây.
• Chịu ảnh hưởng của một số chất: 2,3-DPG
(2,3-Diphosphoglycerate)…
Hb - Tính chất (1)
1.Kết hợp thuận nghịch với oxy tạo oxyhemoglobin.

Hb + O2 HbO2
Đỏ thẫm Đỏ tươi

- Sự kết hợp và phân ly giữa O2 và Hb được xác định bởi


phân áp oxygen ở môi trường chung quanh Hb.
Ở phổi: phân áp O2 cao → 95-98% Hb kết hợp oxy → theo
máu đến mô.
Ở mô: phân áp O2 thấp (40mmHg) phản ứng xảy ra theo
chiều nghịch, HbO2 phân ly, nhả O2 cho mô
→chức năng của Hb trong hô hấp.
Đường cong phân ly
oxy -hemoglobin
• Sự kết hợp và phân ly giữa O2 và Hb
được xác định bởi phân áp oxy (pO2)

• Có dạng Sigma
• Việc gắn oxy vào hem thứ nhất làm dễ dàng
gắn oxy vào hem thứ 2 (cơ chế hiệp đồng-
cooperative)

• P 50 (phân áp O2 cần thiết để 50% Hb bão


hòa với O2) 26.8mmHg
Đường cong phân ly Hb-oxy
(đường cong Barcroft)

Tĩnh mạch Động mạch

Phân áp oxy
Đường cong phân ly Hb - oxy
∗ Ở phần PO2 thấp (nơi HbO2 nhả O2 cho mô): đường cong rất
dốc ↔ 1 sự thay đổi nhỏ của PO2 sẽ làm thay đổi sự giao O2
cho mô một cách đáng kể ⇒ giúp hằng định PO2/mô.
∗ Ở phần PO2 cao (nơi Hb lấy O2 từ phổi) đường cong tà:
PO2: 60mmHg → bão hòa Hb với O2: 89%.
PO2 ↑ 500 thì độ bão hòa HbO2 cũng chỉ 100%
→ PO2 môi trường, phế nang có thể thay đổi nhiều nhưng độ bão
hòa HbO2 & lượng oxy giao mô không bị giao động lắm.
⇒ PO2 mô ổn định.
⇒ Hb có tính đệm giúp PO2/ mô ổn định, đảm bảo sự hằng định
Đường cong phân ly Hb-oxy
• Vị trí bình thường của đường cong
tùy thuộc vào:

Nồng độ 2,3-DPG
Nồng độ ion H+ (pH) (Bohr effect)
CO2 trong hồng cầu
Cấu trúc của Hb…
Oxy & deoxyhemoglobin
Đường cong phân ly Hb-oxy
• Lệch phải (dể nhả oxy)

• 2,3-DPG cao
• H+ cao
• CO2 cao
• HbS

• Lệch trái (dể gắn oxy)


• 2,3-DPG thấp
• HbF
Hb – Tính chất (2)
2.Kết hợp vớI carbondioxyd (CO2) tạo carbonyl Hb (CO2Hb)
CO2: Sản phẩm chuyển hóa ở các mô→thải ra ngoài
Máu TM: 50-60ml CO2/100ml máu
Máu ĐM: 50-53ml CO2/100ml máu.
Ở PO2 = 40mmHg, 37 o C, chỉ 2,9ml CO2 hòa tan → phải vận chuyển bằng nhiều cách.
a) Hb kết hợp trực tiếp với CO2: qua nhóm NH2 tự do của Globin tạo thành carbonyl Hb(HbCO2)
R-NH2 + CO2 ↔ R-NH-COOH
(dẫn xuất carbamyl)
P/ư xảy ra → hoặc ← tùy thuộc PCO2
∗ Ở mô : PCO2 = 46mmHg : phản ứng theo chiều thuận
∗Ở phổi: PCO2 = 36mmHg : phản ứng theo chiều nghịch
b) Hb vận chuyển gián tiếp CO2:
CO2 thẩm thấu từ các mô vào máu:
CO2 + H2O H2CO3 ↔ H+ + HCO3-
CA ( carbonic anhydrase)
H+ gắn vào His (146) tận cùng chuỗi β của Hb tự do (vừa giải phóng O2) tạo Hb2H+
→ đến phổi: H+ được giảI phóng + HCO3- ⇒ H2CO3.
Thở ra
SƠ ĐỒ
VẬN CHUYỂN CO2 GIÁN TIẾP
2CO2 + 2H2O CỦA Hb
CA
2H2CO3

Hb.4O2 Ở Mô

4O2
2HCO3- + 2H+

2H+ + 2HCO3-
4O2
Hb.2H+
2H2CO3
(Carbonic
Ở Phổi CA Anhydrase)
Sf của 2CO2 + 2H2O
CT Krebs
Hb – Tính chất (3)
3.Kết hợp với Oxyd carbon (CO): tạo carbon
monoxyd Hb (HbCO) rất bền vững.
 CO có ái lực với Hb gấp 210 lần so với oxy
 CO có thể đẩy O2 ra khỏi HbO2
Hb + CO HbCO
HbO2 + CO HbCO + O2
 Trong trường hợp ngộ độc CO:
Hb – Tính chất (4)
4.Oxy hóa Hb tạo Methemoglobin (MetHb):

chất oxy hóa


Hb MetHb + e-
(Fe+2) (Fe+3)
nitrit, clorat,
ferricyanua…
Hb – Tính chất (5)
5.Tính chất enzym:
 Tính chất của một peroxydase:
H2O2 + AH2 2H2O + A
Hb

 Tính chất của một catalase:


H2O2 2H2O + O2.
Hb
Kết luận

• Giảm hemoglobin trong hồng cầu do bất


kỳ bất thường nào trong bất kỳ thành
phần nào của Hb đều dẫn đến tình trạng
thiếu máu (anaemia)
• Từ đó làm thiếu oxy cung cấp cho mô.
Tổng hợp chuỗi Globin

t
i o en
er m
ne in

 p lop
p o ha

d
nt

t
α cluster ­ chromosome 16

l
m  c

 H du
ve
e
co obin

am

f a
De

b
 o
 n
ζ α2 α1

Gl

%
Hb
ζ2ε2 Gower 1

ζ2γ2 Portland Embryonic

α2ε2 Gower II

α2γ2 F Fetal <1%

α2δ2 A2 1.5­3.5%
Adult
α2β2 A >95%

ε Gγ Aγ δ β
β cluster ­ chromosome 11
Hemoglobin electrophoresis:
Variants of sickle cell anemia
Hemoglobin electrophoresis:
Identification of abnormal hemoglobins

You might also like