Professional Documents
Culture Documents
PORPHYRIN VÀ
HEMOGLOBIN
BS Trần Ngọc Minh
Bộ môn Hóa Sinh-khoa Y
Mục tiêu
Phân loại cromoprotein.
Mô tả cấu tạo của HEM (vẽ hình).
Phân tích cấu tạo của GLOBIN.
Phân tích sự kết hợp của HEM và GLOBIN.
Hiểu vai trò của Hb trong việc vận chuyển các khí.
Phân tích sự kết hợp thuận nghịch của HEMOGLOBIN (Hb)
với oxy (O2) và carbon dioxyd (CO2).
Mô tả tính chất kết hợp của Hb với oxyd carbon (CO).
Nêu tên 3 chất oxy hóa Hb thành Met-Hb.
Nêu tính chất enzym của Hb.
Nội Dung
I. ĐẠI CƯƠNG
1.1. Cromoprotein.
1.2. Porphyrin.
II. HEMOGLOBIN
2.1. HEM.
2.2. GLOBIN.
2.3. Sự kết hợp HEM và GLOBIN.
Myoglobin
Brenner, S.E. Nature Reviews Genetics. 2001. 2, 801-809
Cromoprotein (2)
∗ Cromoprotein chứa nhóm ngoại không có
nhân porphyrin.
Thí dụ:
• Flavoprotein → chứa riboflavin
• Ferritin → chứa sắt
• Hemocyamin → chứa đồng
Porphyrin (1)
• Cấu tạo hóa học của porphyrin bắt nguồn từ
vòng pyrol.
• Pyrol :
HC CH
HC CH
N N
H H
Porphyrin (2)
• Porphin: bốn vòng pyrol liên kết với nhau qua 4
cầu nối methenyl (-CH=)
(1) (2) 1 2
HC CH δ α
N
δ I α 8 3
HC C C CH NH HN
7 4
N N
γ β
(8) HC C C CH (3)
IV NH HN II 6 5
(7) HC C C CH (4)
1 2
N
I
HC C C CH 8 3
γ IV II
III β 4
7
III
HC CH
6 5
(6) (5)
Porphyrin (3)
• Porphyrin: porphin + gốc hóa học
(tại các vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
Tùy theo thành phần các nhóm thế mà ta
có các loại porphyrin khác nhau :
protoporphyrin (4M, 2V, 2P);
coproporphyrin (4M, 4P);
uroporphyrin (4A, 4P)…
Các gốc thế của porphyrin
P V A P P P
P M P A P A
Protoporphyrin IX Uroporphyrin I Uroporphyrin III
M P M P M E OH
M M P M M M
P P M P P E OH
P M P M P M
Coproporphyrin III Coproporphyrin I Hematoporphyrin
Porphyrin (4)
• Tính chất:
Hem: protoporphyrin IX + Fe +2
Tùy nhóm GLOBIN, khi kết hợp với HEM sẽ tạo thành những
loại Hb khác nhau.
Hem
Là protoporphyrin IX gắn với 1 nguyên tử Fe+2
bằng 2 nối cộng hóa trị và 2 nối phối trí.
Fe+2
HEM porphin: 4 vòng pyrol
Protoporphyrin
8 nhóm thế
(M, V, M, V, M, P, P, M)
Hem
M V
M N M
N Fe N
P N V
P M
Hem
Khi Hem bị oxy hóa:
Fe OH Fe Cl
N N N
N
Globin
• Cấu trúc bậc I:
Chuỗi α H2N COOH (141 aa)
β H2N COOH (146 aa)
• Cấu trúc bậc II:
70% các aa chuỗi α & β tạo thành nhiều đoạn xoắn α
NH2
A B C D
A B B C C D
B
Đoạn không xoắn
A A
Cấu trúc bậc hai, bậc ba của globin với các vòng xoắn alpha
HbA & HbS: trên chuỗi β: Glu (6) ở HbA bị thế bởi Val (HbS)
HbA & HbC: trên chuỗi β: Glu (6) ở HbA bị thế bởi Lys (HbC)
→ Pauling coi đó là biểu hiện của bệnh lý phân
tử.
Globin
Mẫu tự A, B, C
Ký hiệu Hb:
nơi tìm ra…
1961, Gerand & Ingram: ký hiệu theo chuỗi
polypeptid
-O2 -O 2
+O2 +O2
OXYSTATE DEOXYSTATE
Sự kết hợp giữa Hem và Globin
Mỗi chuỗi polypeptid của GLOBIN kết hợp với một HEM
qua 2 liên kết phối trí giữa Fe+2 và N của nhân Imidazol
của aa histidin E7 & F8 tạo thành 1 bán đơn vị của phân
tử Hb.
(His xa) HIS (E7) O=O
N N N N
Fe Fe
N N N N
Nguyên tử Fe gồm
6 liên kết: N N
M V M V
N N
M M M M
N Fe N N Fe N
P N V P N V
P M P M O2
N N N N
GLOBIN GLOBIN
Hemoglobin
Protein hình cầu, đường kính 5,5 nm.
Gồm 4 bán đơn vị giống nhau từng đôi
một.
Mỗi bán đơn vị:
1 Hem và 1 chuỗi polypeptid.
Trọng lượng phân tử Hb: 64456 Da.
Khoảng cách giữa các Hem/Hb ≈ 2,5nm.
Fe+2 trong Hb ≈ 0,34%.
Bán đơn vị của Hb
Phân tử Hb hoàn chỉnh
Hb A tetramer
α globin β globin
β globin α globin
Tổng hợp Hemoglobin
Các chuỗi alpha & beta
Tổng hợp globin
• Những loại globin khác nhau kết hợp
với hem để tạo thành các Hb khác
nhau
Hb A Hb A2 Hb F
Cấu trúc β
2 2 2 2 γ
2 2
% 95 - 97 % 2 - 3.5 % 1-2%
Chức năng Hemoglobin
• Vận chuyển oxy đến mô
• Phản ứng giữa Hb & oxygen:
Hb + O2 HbO2
Đỏ thẫm Đỏ tươi
• Có dạng Sigma
• Việc gắn oxy vào hem thứ nhất làm dễ dàng
gắn oxy vào hem thứ 2 (cơ chế hiệp đồng-
cooperative)
Phân áp oxy
Đường cong phân ly Hb - oxy
∗ Ở phần PO2 thấp (nơi HbO2 nhả O2 cho mô): đường cong rất
dốc ↔ 1 sự thay đổi nhỏ của PO2 sẽ làm thay đổi sự giao O2
cho mô một cách đáng kể ⇒ giúp hằng định PO2/mô.
∗ Ở phần PO2 cao (nơi Hb lấy O2 từ phổi) đường cong tà:
PO2: 60mmHg → bão hòa Hb với O2: 89%.
PO2 ↑ 500 thì độ bão hòa HbO2 cũng chỉ 100%
→ PO2 môi trường, phế nang có thể thay đổi nhiều nhưng độ bão
hòa HbO2 & lượng oxy giao mô không bị giao động lắm.
⇒ PO2 mô ổn định.
⇒ Hb có tính đệm giúp PO2/ mô ổn định, đảm bảo sự hằng định
Đường cong phân ly Hb-oxy
• Vị trí bình thường của đường cong
tùy thuộc vào:
Nồng độ 2,3-DPG
Nồng độ ion H+ (pH) (Bohr effect)
CO2 trong hồng cầu
Cấu trúc của Hb…
Oxy & deoxyhemoglobin
Đường cong phân ly Hb-oxy
• Lệch phải (dể nhả oxy)
• 2,3-DPG cao
• H+ cao
• CO2 cao
• HbS
Hb.4O2 Ở Mô
4O2
2HCO3- + 2H+
2H+ + 2HCO3-
4O2
Hb.2H+
2H2CO3
(Carbonic
Ở Phổi CA Anhydrase)
Sf của 2CO2 + 2H2O
CT Krebs
Hb – Tính chất (3)
3.Kết hợp với Oxyd carbon (CO): tạo carbon
monoxyd Hb (HbCO) rất bền vững.
CO có ái lực với Hb gấp 210 lần so với oxy
CO có thể đẩy O2 ra khỏi HbO2
Hb + CO HbCO
HbO2 + CO HbCO + O2
Trong trường hợp ngộ độc CO:
Hb – Tính chất (4)
4.Oxy hóa Hb tạo Methemoglobin (MetHb):
t
i o en
er m
ne in
p lop
p o ha
d
nt
t
α cluster chromosome 16
l
m c
H du
ve
e
co obin
am
f a
De
b
o
n
ζ α2 α1
Gl
%
Hb
ζ2ε2 Gower 1
α2ε2 Gower II
α2δ2 A2 1.53.5%
Adult
α2β2 A >95%
ε Gγ Aγ δ β
β cluster chromosome 11
Hemoglobin electrophoresis:
Variants of sickle cell anemia
Hemoglobin electrophoresis:
Identification of abnormal hemoglobins