Professional Documents
Culture Documents
• Với : h1 ,h2 entanpi của sản phẩm trước và sau khi đưa vào bảo
quản (kJ/kg)
• M : khối lượng sản phẩm bảo quản đưa vào kho trong 1 ngày
đêm
• Mbb : khối lượng bao bì
• Eđ : dung tích kho bảo quản đông
• Với t1 , t2 nhiệt độ trước và sau khi làm lạnh của bao bì
• ở đây để đảm bảo ta chọn t1 = 36,6 ∙C , t2 = -20 ∙C
Dòng nhiệt do không khí bên ngoài mang
vào khi thông gió buồng lạnh Q3
Sản phẩm bảo quản là thịt gia cẩm nên không hô hấp Q5 = 0
Dòng nhiệt từ sản phẩm toả ra khi sản phẩm hô hấp (thở) chỉ có
ở các kho lạnh bảo quản rau quả
Phụ tải nhiệt
∀ Σ Qmn = Q1mn + Q2mn + Q4mn = 286537,4 (w)
∀ Σ Qtb = Q1tb + Q2tb + Q4tb = 366287,4 (w)
Phụ tải nhiệt cho dàn lạnh bằng với phụ tải nhiệt của thiết bị :
∀ Σ Qtb = Q0dl = 366287,4 (w)
Phụ tải nhiệt cho máy nén :
k . ∑Q
mn
• Q 0
mn = b
tỉ số nén :
п = 18,794/1,194 = 15,7323 > 9
Vậy ta sử dụng chu trình 2 cấp bình trung gian ống xoắn làm mát trung
gian hoàn toàn
Chọn áp suất trung gian :
Ptg = 4,7383 ttg = 2,5 ∙C
Đối với bình trung gian ống xoắn ta chọn nhiệt độ quá lạnh cao hơn nhiệt
độ trung gian từ 4 ÷6 ∙C vậy chọn nhiệt độ quá lạnh : tql = 6,5 ∙C
Thông số các điểm nút của chu trình
Tính chu trình
Ta chọn máy nén cao áp và hạ áp thông qua thể tích hút lý thuyết
– Dựa vào bảng (7-3/223 [1] ) ta chọn loại máy có ký hiệu N62B
nhiệt độ ngưng tụ là 40 ∙C,chọn cho hệ thống chúng ta 3 máy .
– thể tích hút mỗi xi lanh là : Vlt =79,6375 (m3/h)
chọn động cơ