You are on page 1of 18

Hướng dẫn cấu hình và

lắp đặt
DSLAM FSAP9800

P. VHKT I - TT ĐHKT
HNI-2008

1
Mục lục

 I Giới thiệu tổng quan.


 II Giới thiệu chung về thiết bị
 III Hướng dẫn cấu hình thiết bị.

2
Giới thiệu tổng quan về công nghệ ADSL 2+

 Tần số sử dụng.

 Tốc độ doawload – Upload


 Doawload max: 24Mbps

 Upload max: 2Mbps

 Khoảng cách: Tốt nhất dứơi 2,5 Km

3
Giới thiệu tổng quan về công nghệ ADSL
2+
 Công nghệ ADSL 2+
- Chuẩn G.992.5

Item Lowest Rate Highest Rate


Downloading rate 32kbit/s 24Mbit/s
Uploading rate 32kbit/s 2Mbit/s
Note:
This table is for reference only. The actual rate will be affected
by the physical cable length, dimension, interference and
other factors.

Data channel

Voice channel

4
Mô hình mạng ADSL cơ bản Viettel

Radius
iN2000
serv er
(Free

Radius)
IP
Managermen Network

t GE
(electric)
BRAS
GE FE
(optical) GE (optical)
Core (optical)

IP switch
IP switch
IP switch IP switch ATM switch

Aggregation

Access FSAP 9800


MA5303 FSAP
MA5303
9800 FSAP
MA5303
9800 MA5105
FSAP 9800 FSAPMA5103
9800

5
QUY TRÌNH
ĐƯA MỘT NODE MỚI VÀO MẠNG VÀ MỞ RỘNG MỘT NODE
MẠNG

6
Tổng quan về thiết bị DSLAM ZTE
ZXDSL-9800

T elephone 123 P ST N
74*85#96 S P L IT T E R
N etw ork
PC
S ubscriber R A D IU S
174*2853#96 T erm inal
PC Z X D S L9800
Subscriber
T erm inal H
ITA
C
H
I
174*2853#96
IP N etw ork
PC
H U B S ubscriber A ccess server
B A S B ackbone router
T erm inal Z X D S L9800
PC
A ccess L ayer C onvergence layer C ore layer

7
8
Tổng quan về thiết bị DSLAM ZTE ZXDSL-9800

Vị trí 10, 12 đến 14: gắn card thuê bao hoặc card ethernet

ADSL subscriber line card


1G
Vị trí 15 đến 17: gắn card thuê bao hoặc card EPON.

ADSL subscriber line card


1G
Vị trí 2 đến 8: gắn card thuê bao hoặc card EPON.
Nguyên lý hoạt động của DSLAM FSAP 9800

ADSL subscriber line card


1G

ADSL subscriber line card/


2G

Ethernet interface card


ADSL subscriber line card/
2G
Ethernet interface card
ADSL subscriber line card/ 2G
Ethernet interface card
Vị trí 9, 11: gắn card điều khiển CSC.

CSCA
ADSL subscriber line card/

4G
Ethernet interface card
CSCA

4G
Vị trí 0 và 1: gắn card nguồn.

ADSL subscriber line card

1G
ADSL subscriber line card

1G
ADSL subscriber line card

1G
ADSL subscriber line card

1G
hoặc card EPON. ADSL subscriber line card

1G
ADSL subscriber line card

1G
ADSL subscriber line card

1G
Backplane
Slot name
bandwidth


Tổng quan về thiết bị DSLAM ZTE ZXDSL-9800

 Các thông số kỹ thuật của hệ thống phần cứng FSAP 9800

 - Kích thước: Cao = 399.2 mm x Rộng = 482.6 mm x Sâu = 387.5


mm.
 - Trọng lượng: >=15Kg khi cắm đầy đủ 14 card
 - Hiệu điện thể: -48V±9.6V
 - Điện áp tiêu thụ: 30A
 - Công suất tiêu thụ: 1500W
 - Số lượng module quạt: 1 module
 - Số lượng module nguồn: 02 module, chạy theo chế độ
active/standby.

9
Hướng dẫn cấu hình thiết bị

 Bước 1: Console vào thiết bị.


 Dùng Hyper Terminal để console vào
thiết bị.
 Console vào thiết bị sử dụng Hyper
Terminal với:
 Bits rate: 9600 bps
 Data bit: 8
 Pảity: none
 Stop bit: 1
 Flow controle: none
 Chọn Restore Defaults để đặt lại
thông tin của Hyper.
 Account đăng nhập.
 Đăng nhập vào thiết bị theo account
admin:
 Username: admin
 Password: admin

10
Hướng dẫn cấu hình thiết bị
Bước 1: Truy nhập DSLAM

Bước 2: Xoá cầu hình cũ DSLAM va khởi động lại.


# erase config
# yes
# reboot
# yes

11
Hướng dẫn cấu hình thiết bị
 Bước 3: Kiểm tra card thuê bao và add card.

12
Hướng dẫn cấu hình thiết bị

 Bước 4: Tiến hành khai báo 2 cổng quang trên DSLAM

13
Hướng dẫn cấu hình thiết bị

 Bước 5: Add các Vlan quản lý và Vlan khách hàng cho DSLAM

 Bước 6: Khai báo IP quản lý và định tuyến

14
Hướng dẫn cấu hình thiết bị
 Bước 7: Khai báo Profile tốc độ cho khách hàng

15
Hướng dẫn cấu hình thiết bị

 Bước 8: Khai báo card thuê bao ADSL.

16
Hướng dẫn cấu hình thiết bị

 Bước 9: Khai báo định danh port ADSL

 Bước 10: Đặt tên trạm, save cấu hình và thoát.

17
THANK YOU!

18

You might also like