Professional Documents
Culture Documents
Nước
i
S
Kim cương
PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
I. SỰ TRUYỀN ÁNH
SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG
CHIẾT QUANG KẾM HƠN
I/ SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG
CHIẾT QUANG KÉM HƠN ( n1>n2)
1. Thí nghiệm
2. Góc giới hạn 1. Thí nghiệm
phản xạ toàn phần
1. Cấu tạo
- Chùm tia phản
xạ rất mờ
2. Công dụng
IV. CỦNG CỐ
PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
I. SỰ TRUYỀN ÁNH
SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG
CHIẾT QUANG KẾM HƠN
I/ SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG
CHIẾT QUANG KÉM HƠN ( n1>n2)
1. Thí nghiệm
2. Góc giới hạn 1. Thí nghiệm
phản xạ toàn phần
IV. CỦNG CỐ
PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
I. SỰ TRUYỀN ÁNH
SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG
CHIẾT QUANG KẾM HƠN
* Kết quả
1. Thí nghiệm Góc tới Chùm tia Chùm tia
2. Góc giới hạn khúc xạ phản xạ
phản xạ toàn phần
* i nhỏ - Lệch xa pháp
II. HIỆN TƯỢNG PHẢN
XẠ TOÀN PHẦN
tuyến - Rất mờ
1. Định nghĩa - Rất sáng
2. Điều kiện để có phản
xạ toàn phần * i = igh - Gần sát mặt - Rất sáng
III. ỨNG DỤNG: CÁP
QUANG
phân cách
- Rất mờ
1. Cấu tạo
1. Định nghĩa
1. Cấu tạo
2. Công dụng
IV. CỦNG CỐ
PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
I. SỰ TRUYỀN ÁNH
SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG
CHIẾT QUANG KẾM HƠN Phản xạ chưa toàn phần
1. Thí nghiệm
Bắt đầu xảy ra
2. Góc giới hạn
phản xạ toàn phần
1. Cấu tạo
2. Công dụng
IV. CỦNG CỐ
PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
I. SỰ TRUYỀN ÁNH
SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG
CHIẾT QUANG KẾM HƠN
Phản xạ toàn phần
1. Thí nghiệm
2. Góc giới hạn
phản xạ toàn phần
1. Định nghĩa
1. Cấu tạo
2. Công dụng
IV. CỦNG CỐ
PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
I. SỰ TRUYỀN ÁNH
SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG
CHIẾT QUANG KẾM HƠN II/ HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
1. Thí nghiệm 1. Định nghĩa
2. Góc giới hạn
phản xạ toàn phần Phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ
II. HIỆN TƯỢNG PHẢN toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân
XẠ TOÀN PHẦN
cách giữa 2 môi trường trong suốt.
1. Định nghĩa
1. Cấu tạo
2. Công dụng
IV. CỦNG CỐ
PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
I. SỰ TRUYỀN ÁNH
SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG
CHIẾT QUANG KẾM HƠN
2. Điều kiện để có phản xạ toàn
1. Thí nghiệm phần
2. Góc giới hạn
phản xạ toàn phần
2. Công dụng
IV. CỦNG CỐ
PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
I. SỰ TRUYỀN ÁNH
SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG
CHIẾT QUANG KẾM HƠN III/ ỨNG DỤNG CỦA HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ
TOÀN PHẦN : Cáp quang
1. Thí nghiệm
2. Góc giới hạn 1. Cấu tạo
phản xạ toàn phần
1. Định nghĩa
1. Cấu tạo
2. Công dụng
IV. CỦNG CỐ
PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
I. SỰ TRUYỀN ÁNH
SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG
CHIẾT QUANG KẾM HƠN III/ ỨNG DỤNG CỦA HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ
TOÀN PHẦN : Cáp quang
1. Thí nghiệm
2. Góc giới hạn 1. Cấu tạo
phản xạ toàn phần
1. Định nghĩa
1. Cấu tạo
2. Công dụng
IV. CỦNG CỐ
PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
I. SỰ TRUYỀN ÁNH
SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG
CHIẾT QUANG KẾM HƠN III/ ỨNG DỤNG CỦA HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ
TOÀN PHẦN : Cáp quang
1. Thí nghiệm
2. Góc giới hạn
phản xạ toàn phần 1. Cấu tạo
II. HIỆN TƯỢNG PHẢN
XẠ TOÀN PHẦN
Cáp quang là một bó sợi quang.
1. Định nghĩa
- Phần lõi: trong suốt, bằng thuỷ tinh siêu sạch,
2. Điều kiện để có phản
xạ toàn phần có chiết suất lớn n1
III. ỨNG DỤNG: CÁP
QUANG - Phần vỏ bọc: trong suốt, bằng thủy tinh, có
1. Cấu tạo
chiết suất n2 < n1
2. Công dụng
IV. CỦNG CỐ
PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
I. SỰ TRUYỀN ÁNH
SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG
CHIẾT QUANG KẾM HƠN
2. Công dụng
1. Thí nghiệm
2. Góc giới hạn Truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi
phản xạ toàn phần trong y học.
k
II. HIỆN TƯỢNG PHẢN
XẠ TOÀN PHẦN
1. Định nghĩa
I
2. Điều kiện để có phản J r
xạ toàn phần
1. Cấu tạo
1. Thí nghiệm I I j
2. Góc giới hạn
phản xạ toàn phần
1. Cấu tạo
IV. CỦNG CỐ
PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
I. SỰ TRUYỀN ÁNH
SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG
CHIẾT QUANG KẾM HƠN IV/ CỦNG CỐ
Câu 2: Một tia sáng hẹp phát ra từ một bóng đèn
1. Thí nghiệm
đặt ở đáy một bể bơi chiếu đến mặt phân cách
2. Góc giới hạn Nước – Không khí dưới một góc khác 0. Nếu
phản xạ toàn phần
tăng góc tới lên hai lần thì:
II. HIỆN TƯỢNG PHẢN
XẠ TOÀN PHẦN
A. Góc khúc xạ tăng lên gấp hai lần.
1. Định nghĩa
III. ỨNG DỤNG: CÁP C. Góc khúc xạ tăng lên hơn hai lần hoặc xảy ra
QUANG hiện tượng phản xạ toàn phần nếu 2i > igh.
1. Cấu tạo
D. Góc khúc xạ giảm hơn hai lần hoặc xảy ra hiện
2. Công dụng tượng phản xạ toàn phần nếu 2i > igh.
IV. CỦNG CỐ
PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
I. SỰ TRUYỀN ÁNH
SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG
CHIẾT QUANG KẾM HƠN Câu 3: Một chùm tia sáng hẹp SI truyền trong mặt
phẳng tiết diện vuông góc của một khối trong suốt
1. Thí nghiệm có chiết suất n = 3 (hình vẽ). Xác định đường đi
2. Góc giới hạn của chùm tia sáng?
phản xạ toàn phần
B
II. HIỆN TƯỢNG PHẢN Tại I: i = 0 : Truyền thẳng (IJ)
0
XẠ TOÀN PHẦN
S I
1. Định nghĩa J
Tại J: i = 450 ; igh 350 :
2. Điều kiện để có phản
xạ toàn phần Phản xạ toàn phần (JK)
III. ỨNG DỤNG: CÁP A K C
QUANG
IV. CỦNG CỐ