Professional Documents
Culture Documents
Nam
nh÷ng vÊn ®Ò cËp nhËt
2
khñng ho¶ng toµn cÇu!
3
khñng ho¶ng toµn cÇu!
4
khñng ho¶ng toµn cÇu!
• Giám đốc IMF Strauss-Kahn: "Tôi cho rằng bây
giờ đã có thể nói chúng ta đã rơi vào Đại Suy
thoái. Suy thoái có thể kéo dài, chừng nào các
chính sách mà chúng mong đợi sẽ phát huy tác
dụng", ông nói, có thể đến 2010, kinh tế thế giới
sẽ tăng trưởng trở lại.
• G.Soros, P.Volker, P.Krugman, W.Buffett,...
5
ngßi næ khñng ho¶ng
• Khñng ho¶ng tÝn dông díi chuÈn ë Mü
6
kinh tÕ thÕ giíi
7
kinh tÕ thÕ giíi
8
kinh tÕ thÕ giíi
9
kinh tÕ thÕ giíi
• ThÊt nghiÖp: gia t¨ng! (Trung Quèc 20 triÖu thÊt
nghiÖp – trªn 8%; Mü trªn 8% víi trªn 600,000 ng
êi/th¸ng vµ 4.4 triÖu kÓ tõ cuèi 2007, EU 7.6%,
khu vùc EURO 8.2%, NhËt 5.8%, Kinh tÕ míi
næi 5.9% kho¶ng 200 triÖu, v.v. Dù b¸o thÊt
nghiÖp 2 con sè)
• Đến 4/2009: thất nghiệp Mỹ 8.9%; Pháp 9.6%;
Đức 8.6%; Italia 8.8%; Tây Ban Nha 17.3%,...
10
kinh tÕ thÕ giíi
12
kinh tÕ thÕ giíi
Luồng vốn tư nhân vào các nước đang phát triển
và thị trường mới nổi (tỷ USD)
1600
1400
1336.8
1259.1
1200 1111.2
1000
809.3
800 641 641.5
632
600 508
418.4 366.6
400 309.1
209.9
200
0
2003 2004 2005 2006 2007 2008
13
kinh tÕ thÕ giíi
16
kinh tÕ thÕ giíi
17
kinh tÕ thÕ giíi
• Chủ tịch WB Robert B. Zoellick nói: "Cuộc
khủng hoảng cần một giải pháp toàn cầu.
Ngăn chặn một thảm họa kinh tế ở những
nước đang phát triển có ý nghĩa quan trọng
đối với thế giới trong việc vượt qua cuộc
khủng hoảng này. Chúng ta cần đầu tư vào
an sinh xã hội, cơ sở hạ tầng, các doanh
nghiệp vừa và nhỏ để tạo việc làm, ngăn
chặn các bất ổn xã hội cũng như chính trị",
18
kinh tÕ thÕ giíi
• Paul Krugman:
• Chạm đáy vs chưa chạm đáy (tốc độ rơi chậm
lại)
• Mô hình chữ L, U, W hay Nike-symbol
• Mất 5-6 năm phục hồi bằng trước khủng
hoảng
19
kinh tÕ thÕ giíi
• Trôc truyÒn thèng: Mü – NhËt – EU
• G20: Argentina, Australia, Brazil, Canada, Trung
Quốc, Pháp, Đức, Ấn Độ, Indonesia, Italia, Nhật
Bản, Mexico, Nga, Arab Saudi, Nam Phi, Hàn
Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ, Anh, Mỹ và (EU) chiếm 85%
nền kinh tế thế giới (Gåm G7 vµ G8)
• Vai trß thay ®æi: BRIC (Brazil, Nga, ¢n §é,
Trung Quèc)
20
kinh tÕ thÕ giíi
• Trôc míi: G2 (Mü – Trung Quèc)?
• Đồng thuận Bắc kinh vs Đồng thuận Washington
• Mô hình TQ vs Mô hình Âu Mỹ
• RMB vs USD (USD: 63% dự trữ quốc tế; 90%
thanh toán quốc tế)
• Trung Quốc:
• Cải cách tiệm tiến
• Phát triển hài hòa
• Trỗi dậy hòa bình
21
kinh tÕ thÕ giíi
22
kinh tÕ thÕ giíi
• Quy mô các gói kích thích kinh tế
(%GDP):
• - Trung Quốc: 4,4% (14%GDP)
• - Mỹ: 4,8%
• - Đức 3,4%
• - Canada: 2,7%
• - Nhật Bản 2,2%
• - Pháp 1,3%
• - Việt Nam 10%
23
kinh tÕ thÕ giíi
24
kinh tÕ thÕ giíi
25
kinh tÕ thÕ giíi
26
kinh tÕ thÕ giíi
28
kinh tÕ thÕ giíi
• Vay nî vµ tû gi¸ hèi ®o¸i
• Theo FED, năm 2008, USD đã tăng 13% giá trị so
với các đồng tiền của những nước lớn khác sau
quá trình điều chỉnh chống lạm phát. Số tiền nắm
giữ trái phiếu Mỹ của các đối tác ngoại quốc đã
tăng 456 tỉ USD trong năm 2008.
• Chứng khoán Mỹ chiếm 70% trong 2,000 tỷ USD
dự trữ ngoại hối của TQ.
• Ph¸t hµnh tiÒn -> L¹m ph¸t?
29
kinh tÕ viÖt nam
30
kinh tÕ viÖt nam
Tè c ®é t ¨ n g GDP v µ CPI g i a i ®o ¹ n 1995-2009
25
20 19.89
15
12.63
12.7
% /n ¨ m
9.5
9.54
10 9.34 10.00
9.2 6.79 7.08
8.15 6.89 7.79 8.43
8.4 8.17 8.5
5.76 7.34 6.18
5 4.5 4.77 6.6 5.00
3.6 4.0
3.0
0.1 0.8
0 -0.6
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
-5
31
kinh tÕ viÖt nam
Quan hÖgi÷a t¨ ng tr ëng vµ l¹ m ph¸ t 1995-2009
12
10
4.5 12.7
8.4 12.63
8 3.6 6.6
9.5
3.0 4.0
-0.6 0.8
6 19.89
9.2
0.1 10.00
4 y = 0.0311x + 7.0991
R2 = 0.0144
2
0
-5 0 5 10 15 20 25
32
kinh tÕ viÖt nam
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 1985-2007
100%
90%
32.48 38.07 38.2 38.1
38.59 44.06 38.74
80%
70%
60%
27.35
50% 22.67
28.76 36.73 41.04 41.8 39.91
40%
30%
20% 40.17 38.74
27.18 24.53 21.99
20.89 20
10%
0%
1985 1990 1995 2000 2005 2007 2008
N«ng l©m ng nghiÖp (%GDP) C«ng nghiÖp X©y dùng (%GDP) DÞch vô (%GDP)
33
kinh tÕ viÖt nam
• L¹m ph¸t
• Tù nhiªn vs KÝch cÇu kh«ng hîp lý
• Gi¸ thÞ trêng vs Gi¸ ®éc quyÒn (x¨ng dÇu,
®iÖn, níc sinh ho¹t, vËn t¶i c«ng céng)
• CPI 9.2009: 4.11% so 12/2008 và
2.42% so 9/2008, BQ 9 th¸ng 7.64%
34
kinh tÕ viÖt nam
CPI năm 2007-2009 (tháng sau so với tháng trước)
%
5
3.91
4
3.56
2.91 2.99
3
2.38
2.20 2.20 2.14
2
1.56
1.23 1.13 1.17
1.05
0.94
1 0.770.85 0.74
0.50 0.550.51 0.550.52 0.62
0.32 0.350.44
0.18 0.24
-0.20 -0.19 -0.68 -0.17
0
-1 -0.76
35
kinh tÕ viÖt nam
Giá xăng RON92 giai đoạn 2004-2009 (VND/lít)
20,000
19,000
18,000
17,000
16,500
16,000
15,500 15,700
15,000
14,500 14,700
15,000 14,200
14,000
13,500
13,000 13,000
12,500
12,000 11,800 12,000 12,000
11,300 11,500
11,000 11,000 11,000 11,000
10,500
10,000 10,100
10,000 9,500
8,800
8,000
7,000
6,000
4,500
5,000
1,500 1,7001,500
1,0001,000 800 1,200 1,000 -1,000 -1,000 -500 -1,000 -1,000 1,000 1,000
-500 900 800 -500
-500 -400 -500
-1,000 -1,000 500 500 500 700 500
-1,000 -500 -500
0
36
-5,000
kinh tÕ viÖt nam
• ThÊt nghiÖp
• 40,000 ngêi?
• 400,000 ngêi?
• 4 triÖu ngêi?
37
kinh tÕ viÖt nam
D iÔn b iÕn GD P , CP I v µ t û lÖ t h Êt n g h iÖp 1 9 9 6 -2 0 0 9
25
20 19.89
15
12.63 10
9.34 9.5 8.17
10 8.15 9.2 7.26 8.4 8.5
6.85 7.4 6.79 6.89 7.08
6.18 8
5.88 7.7 8.43 6.6
5 6.01 4.77 6.44 6.28
4
6.01 5.78 5.6 5.31
4.65 5
4.5 3.6 5.76 3 4.82 4.64
-0.6 0.8
0 0.1
1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
-5
38
kinh tÕ viÖt nam
ChuyÓn dÞch c¬ cÊu lao ®éng
100%
15.40%
90% 18.03% 19.78% 21.80% 26.10%
80% 8.95% 8.97%
70% 13.10% 28.90%
20.00%
60%
50%
40% 73.02% 71.25%
65.10%
30% 55.70% 53.90%
20%
10%
0%
1990 1995 2000 2006 2007
N«ng nghiÖp C«ng nghiÖp DÞch vô
39
kinh tÕ viÖt nam
40
kinh tÕ viÖt nam
41
kinh tÕ viÖt nam
• An sinh x· héi:
• Trî cÊp + B¶o hiÓm thÊt nghiÖp
• X©y dùng nhµ cho ngêi thu nhËp thÊp
• Trî cÊp x· héi
• Xãa ®ãi gi¶m nghÌo
• Lao ®éng di c
42
kinh tÕ viÖt nam
TT Danh mục Giá trị
1 Hỗ trợ lãi suất 4% vay vốn tín dụng của các ngân hàng thương mại
17.000 tỷ đồng
2 Tạm hoãn thu hồi vốn đầu tư xây dựng cơ bản ứng trước năm 2009 3.400 tỷ đồng
3 Các khoản vốn ứng trước 37.200 tỷ đồng
(1) Ứng trước ngân sách để thực hiện một số dự án cấp bách, có khả 26.700 tỷ đồng
năng hoàn thành trong năm 2009 và 2010
(2) Ứng vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền 1.525 tỷ đồng
vững đối với 61 huyện nghèo
(3) Ứng trước khác
9.000 tỷ đồng
4 Chuyển nguồn vốn đầu tư kế hoạch 2008 sang năm 2009 30.200 tỷ đồng
(1) Vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước 22.500 tỷ đồng
(2) Vốn trái phiếu chính phủ 7.700 tỷ đồng
5 Phát hành bổ sung trái phiếu chính phủ 2009 20.000 tỷ đồng
8 Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ 17.000 tỷ đồng
44
kinh tÕ viÖt nam
• GDP = C + I + G + X - IM
45
kinh tÕ viÖt nam
• P
S1
P2 S3
P1 D2
P3 D1
• O
Q1 Q3 Q2 Q3’ Q
46
kinh tÕ viÖt nam
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng 1990-2009
1200000 100
1000000 80
75.52
60
800000 53.32
47.40
38.97 40
35.82 20.52
600000 31.36 29.60 31.00
26.16 24.47 24.13
14.50 18.8419.39 23.30
20.40
16.90 15.90 10.99 14.64 11.30 17.13 21.90 20
9.70 15.84
10.30 10.50 10.50 9.89 12.12 10.67 11.11
400000 8.02 7.39 5.44 8.16 7.43
8.26
0
0 -40
47
kinh tÕ viÖt nam
• Th¬ng m¹i:
• XuÊt khÈu?
• NhËp khÈu?
• C¸n c©n th¬ng m¹i?
48
kinh tÕ viÖt nam
Kim ng¹ ch vµ chª nh lÖch xuÊt nhËp khÈu 1996-2009 (triÖu USD)
100000
80000 59000.0
62685.1
60000 48561.4
39826.2
40000 32447.1
26485
16706.120149.3
20000 11541.414482.715029.2
5448.9 7255.8 9185 9360.3
0
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
-20000
-40000
Kim ng¹ ch xuÊt khÈu (tr.USD) Kim ng¹ ch nhËp khÈu (tr.USD) Chªnh lÖch XNK
49
kinh tÕ viÖt nam
C¸ n c©n th ¬ng m¹ i 1995-2009 (%GDP)
200
160.1
157.8
150 138.9 131.6
128.3 130.5
114.6
96.6 103.7
96.0
100 81.8
74.6 77.4 76.9
65.6
50
-100
XK-NK (%GDP) XK-NK (%XK) § é më nÒn KT (%GDP)
50
kinh tÕ viÖt nam
Cơ cấu hàng xuất khẩu 2000-2008
100%
90%
80%
70%
60% 41.0% 41.0% 41.2%
33.9% 35.7% 42.7% 42.6% 45.6%
50% 40.6%
40%
30%
20%
10%
0%
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
CN nặng, khoáng sản CN nhẹ, TTCN Nông lâm sản Thủy sản
51
kinh tÕ viÖt nam
Tû träng hµng hãa nhËp khÈu 2000-2008
100%
90%
80%
70% 67.4% 66.9% 67.7% 65.7% 69.1% 69.1% 71.5%
72.5% 73.3%
60%
50%
40%
30%
20% 32.6% 33.1% 32.3% 34.3% 30.9% 30.9% 28.5%
27.5% 26.7%
10%
0%
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
25000
20000
15000
10000
5000
0
-5000 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2008
-10000
-15000
35000
30000
25000
20000
15 0 0 0
10 0 0 0
5000
0
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2008
-5000
- 10 0 0 0
- 15 0 0 0
A S EA N ( XK - N K ) A S EA N ( T ổn g XN K)
A S EA N ( XK ) A S EA N N K )
54
kinh tÕ viÖt nam
EU 2000-2008
18 0 0 0
16 0 0 0
14 0 0 0
12 0 0 0
10 0 0 0
8000
6000
4000
2000
0
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2008
E U ( X K- N K) E U ( Tổng X N K) E U ( X K) E U ( N K)
55
kinh tÕ viÖt nam
M ỹ 2000-2008
16000
14000
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2008
M ỹ ( XK - N K) M ỹ ( T ổn g XN K ) M ỹ ( XK ) Mỹ ( N K )
56
kinh tÕ viÖt nam
Nhật Bản 2000-2008
18 0 0 0
16 0 0 0
14 0 0 0
12 0 0 0
10 0 0 0
8000
6000
4000
2000
0
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2008
-2000
N h ật ( N K) N h ật B ản ( XK - N K)
N h ật B ản ( T ổn g XN K) N h ật ( XK)
57
kinh tÕ viÖt nam
Đài Loan 2000-2008
12 0 0 0
10 0 0 0
8000
6000
4000
2000
0
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2008
-2000
-4000
-6000
-8000
Đà i Lo a n ( XK) Đà i Lo a n ( N K) Đà i Lo a n ( XK- N K) Đà i Lo a n ( T ổn g XN K)
58
kinh tÕ viÖt nam
Aus tralia 2000-2008
6000
5000
4000
3000
2000
10 0 0
0
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2008
Ú c ( XK) Ú c ( N K) A u s t r a l i a ( XK- N K) A u s t r a l i a ( T ổn g XN K)
59
kinh tÕ viÖt nam
Hàn Quốc 2000-2008
10 0 0 0
8000
6000
4000
2000
0
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2008
-2000
-4000
-6000
H à n Qu ốc Hà n Qu ốc Hà n Qu ốc ( XK- N K) Hà n Qu ốc ( T ổn g XN K)
60
kinh tÕ viÖt nam
61
kinh tÕ viÖt nam
Cán cân thanh toán 1995-2009
20000
15000
10000
Triệu USD
5000
0
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
-5000
-10000
-15000
62
kinh tÕ viÖt nam
• §Çu t:
• Vốn đầu tư toàn xã hội thực hiện năm 2008 theo
giá thực tế ước tính đạt 637,3 nghìn tỷ đồng, bằng
43,1% GDP và tăng 22,2% so với năm 2007:
• Vốn khu vực Nhà nước chiếm 28,9% tổng vốn, giảm
11,4%;
• Khu vực ngoài Nhà nước chiếm 41,3% - tăng 42,7%;
• Khu vực có vốn FDI chiếm 29,8% - tăng 46,9%.
63
kinh tÕ viÖt nam
Đầu tư toàn xã hội 1995-2008
700
600
500
Ngàn tỷ V ND
400
300
200
100
0
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
100%
90% 20.8% 17.3% 18.0% 17.6% 17.4% 16.0% 14.2% 14.9% 16.2%
24.8%
30.4% 26.0% 28.0% 29.8%
80%
70% 24.0%22.9% 22.6% 25.3% 31.1%
23.7% 37.7% 38.0% 38.1%
60% 24.9% 22.6%
27.6% 35.3%
50% 41.3%
40%
30% 55.5% 58.7% 59.1% 59.8% 57.3% 52.9%
49.1%49.4% 48.1% 47.1% 45.7%
20% 42.0% 39.9%
28.9%
10%
0%
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
65
kinh tÕ viÖt nam
ICOR cña ViÖt Nam giai ®o¹ n 1986-2008
8.00
7.00
6.00
5.00
4.00
3.00
2.00
1.00
0.00
66
kinh tÕ viÖt nam
• Tµi khãa:
• Giíi h¹n NS (fiscal capacity)
• Giíi h¹n thÓ chÕ (institutional capacity)
• HiÖu qu¶ chi NS
67
kinh tÕ viÖt nam
68
kinh tÕ viÖt nam
• ViÖt Nam trong nhãm gÇn 40% sè c¸c níc ®ang
ph¸t triÓn chÞu t¸c ®éng nÆng nÒ cña khñng
ho¶ng (h¬n 56% chÞu t¸c ®éng vµ cha ®Õn 10%
Ýt bÞ t¸c ®éng).
• ViÖt Nam thuéc nhãm cã giíi h¹n tµi khãa trung
b×nh vµ n¨ng lùc thÓ chÕ trung b×nh t¬ng tù nh
M«ng Cæ, Indonesia, Philippines, Banglades
(Trung Quèc, Nga thuéc nhãm chÞu t¸c ®éng nh
ng cã n¨ng lùc tµi khãa cao vµ n¨ng lùc thÓ chÕ
trung b×nh
69
kinh tÕ viÖt nam
NSNN 1995-2009 (%GDP)
35 2
31.9 1
30 27.1 27.5
26.7 28.4 0
26.1 27.1 26.8 27.1
25 24.1 23.6 25.5 24.9 -1
22.6 20.4 20.6 24.4 24.2 24.9 25.8 25.9
23.3 22.7 21.5-2
20 22.9 21.6
20.8 20.2 20.5 -3
19.8
15 -4
-5
10 -6
-7
5
-8
0 -9
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
70
kinh tÕ viÖt nam
30
26.7 27.1
25.9
24.9 24.9
25 23.3 22.9 22.7
21.6
20.8 20.2 20.5
19.8
20
15
10
5.8 5.6
4.3 4.1 4.1
5 3.6 3.0 3.6 3.6 3.0 2.8 2.7 2.1
0
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
71
kinh tÕ viÖt nam
ChÝ
nh s¸ ch tiÒn tÖ1996-2009
• TÝn dông ng©n hµng
60
53.9
50
41.6 46.1
38.1
40
39.0 33.6
31.7
28.4 29.5 30.0
30 26.1
22.7 24.9 29.7 25.4
25.6 22.2
20.0 21.4 25.5 25.4 20.3
25.0
22.6 17.6
20 16.4
10
0
1996 1997 1998 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Tín dụng cho nền kinh tế (%/năm) Tổng tiền gửi (%/năm) Tốc độ tăng M 2 (%/năm)
72
kinh tÕ viÖt nam
Tổng tín dụng và tổng tiền gửi 2000-2008
1600
1400
1200
Ngàn tỷ VND
1000
800
600
400
200
0
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng tín dụng Tín dụng ngoại tệ Tổng tiền gửi Tiền gửi ngoại tệ
73
kinh tÕ viÖt nam
• L·i suÊt:
• C¾t gi¶m l·i suÊt?
• Hç trî l·i suÊt cã chän läc?
• T¨ng l·i suÊt (USD vµ VND)?
• Huy ®éng
• Cho vay
74
kinh tÕ viÖt nam
Lãi suất cơ bản
16.00 15.00
14.00 14.00
14.00 13.00 13.00 13.00 13.00
12.00 12.00 12.00 12.00
12.00 11.00 11.00 11.00 11.00
10.00 10.00
10.00 8.75 9.00 8.50 9.50
8.25
7.50 7.80 7.50 7.50 7.00 8.00 7.00 7.00
8.00 6.50 6.00 6.00
5.00 5.50 5.00
6.00 4.50
3.50
4.00 3.00
2.00
0.00
February 1,
April 1, 2003 Dec1.2005 Feb1.2008 May19.2008 June11.2008 Oct20.2008 Nov5.2008 Nov20.2008 Dec2.2008 Dec20.2008 Feb1.2009 Apr10.2009
2005
LS cơ bản 7.50 7.80 8.25 8.75 12.00 14.00 13.00 12.00 11.00 10.00 8.50 7.00 7.00
LS tái chiết khấu 3.00 3.50 4.50 6.00 11.00 13.00 12.00 11.00 10.00 9.00 7.50 6.00 5.00
LS tái cấp vốn 5.00 5.50 6.50 7.50 13.00 15.00 14.00 13.00 12.00 11.00 9.50 8.00 757.00
kinh tÕ viÖt nam
76
kinh tÕ viÖt nam
t û g i¸ VND/USD (b×n h q u ©n g ia i ®o ¹ n 1995-2008)
20000
18000
18000 16600
16227.0
15705.0 15819.0 15965.0
16000 14786 15244.0 15479.0
13944.0 14170
13301.0
14000
11692
12000 11038 11033
10000
8000
6000
4000
2000
0
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
(for)
77
kinh tÕ viÖt nam
Diễn biến kim ngạch XNK và tỷ giá VND/USD
90000
80000
70000
60000
50000
40000
30000
20000
10000
0
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
VND/USD (period average) Kim ng¹ ch xuÊt khÈu (tr.USD) Kim ng¹ ch nhËp khÈu (tr.USD)
78
kinh tÕ viÖt nam
• ThÞ trêng chøng kho¸n:
• ThÞ trêng cæ phiÕu: 40%GDP xuèng 13%GDP
• ThÞ trêng tr¸i phiÕu (së h÷u TPCP cña N§T níc ngoµi
gi¶m tõ 4 tû USD xuèng 400 triÖu USD)
• VN-Index: §¸y 235 ®iÓm 24/2/2009; Đỉnh 1170
11/3/2007
• ThÞ trêng B§S:
• TiÕp tôc §ãng b¨ng?
• Phô thuéc thÞ trêng tÝn dông NH + KÝch cÇu ®ầu t
79
kinh tÕ viÖt nam
Phè i hî p CS TK vµ CS TT 1995-2010
60
50
40
30
20
10
0
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
-10 (for) (for)
-20
-30
80
John Naisbis: Tduy toµn cÇu, hµnh
®éng khu vùc (global approaches -
local concerns)
81
xin c¶m ¬n v× sù chó ý
82