Professional Documents
Culture Documents
Thứ tự lớp : n= 1 2 3 4 5 6 7
Tên lớp : K L M N O P Q
Tên phân lớp : s s,p s,p,d
Bước 2: Sắp xếp các e theo thứ tự tăng dần mức năng lượng:
1s22s
1s 2s22p
2p63s
3s3p
23p4s
64s3d
23d4p 5s…
104p6…
Bước 3: Sắp xếp cấu hình e: theo thứ tự từng lớp (1→7),
trong mỗi lớp theo thứ tự từng phân lớp (s→p→d→f)
VD1: Na (Z=11): VD2: Cl (Z=17):
B1: E=Z= 11 B1: E=Z= 17
B2: 1s22s22p63s1 B2: 1s22s22p63s23p5
B3: 1s22s22p63s1 B3: 1s22s22p63s23p5
Thí dụ: Viết Cấu hình electron của nguyên
tử các nguyên tố sau:
a/ Ne ( Z=10) c/ O (Z=8)
B1: E=Z=10 B1: E=Z=8
B2: 1s22s22p6 B2: 1s22s22p4
B3: 1s22s22p6 B3: 1s22s22p4
b/ Ar (Z=18)
B1: E=Z=18
B2: 1s22s22p63s23p6
B3: 1s22s22p63s23p6
Bài tập củng cố :
Viết cấu hình electron nguyên tử của các
nguyên tố sau:
27 b/ 32
a/
13 Al 16 S (BT 2 Trang 27 sgk)
B1: E=Z= 13 B1: E=Z= 16
B2: 1s22s22p63s23p1 B2: 1s22s22p63s23p4
B3: 1s22s22p63s23p1 B3: 1s22s22p63s23p4
[Ne] 3s23p1
24 56
c/
12 Mg d/
26 Fe
B1: E=Z= 12 B1: E=Z= 26
B2: 1s22s22p63s2 B2: 1s22s22p63s23p64s23d6
B3: 1s22s22p63s2 B3: 1s22s22p63s23p63d64s2
[Ar] 3d64s2