You are on page 1of 19

KHOA KINH TẾ & QUẢN LÝ

BỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH


ĐÀO TẠO HIỆN TẠI
(Áp dụng từ khóa 50 đến khóa 58)

Người báo cáo: TS. Trần Quốc Hưng


Chức vụ: Phụ trách bộ môn QTKD
Nội dung
1 GIỚI THIỆU VỀ BỘ MÔN QTKD

2 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HIỆN TẠI

3 KẾT QUẢ ĐÀO TẠO

4 YÊU CẦU ĐIỀU CHỈNH


I - GIỚI THIỆU BỘ MÔN QTKD

• Tên bộ môn: Bộ môn Quản trị kinh doanh –


Khoa kinh tế & Quản lý
• Phòng làm việc: P209 nhà A5, ĐH Thủy Lợi
• Lãnh đạo bộ môn:
+ TS. Trần Quốc Hưng – Phụ trách bộ môn
+ ThS. Triệu Đình Phương – P. Trưởng Bộ môn
Quá trình phát triển

2018
- 15 GV: 3 PGS, 2 TS, 10 ThS và
NCS
- Tốt nghiệp các trường hàng đầu
2008 trong và ngoài nước
- Thành lập bộ môn - Trình độ ngoại ngữ tốt
- 6 Giảng viên - Có công bố báo trên các tạp chí
- 70 sinh viên (K50) uy tín
- Các GV đều đạt chuẩn về ngoại
ngữ-
II – CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Quản trị kinh


doanh

2008-2013 2013-2018

Quản trị
Quản trị kinh QTKD tổng
doanh
doanh hợp
nghiệp
Căn cứ xây dựng chương trình đào tạo

Mục tiêu và
Nhu cầu đào tạo nguồn lực
01 02
và xu hướng của trường
đào tạo

Kinh nghiệm
03
đào tạo của
các trường khác
Nội dung chương trình đào tạo
1 - Kiến thức giáo dục đại cương

Khoa học
tự nhiên
Tư tưởng Khoa học
Hồ Chí xã hội &
Minh nhân văn

Lý luận CN 34 Tín Kinh tế học


Mác – vi mô & vĩ
Lênin chỉ mô
2- Kiến thức cơ sở ngành
II.2 Kiến thức cơ sở ngành (8TC) Tín chỉ
19 Marketing căn bản 3
22 Nguyên lý thống kê 3
23 Tin học ứng dụng trong quản trị kinh doanh 2
II.3 Kiến thức ngành
24 Quản trị học 3
26 Thống kê doanh nghiệp 3
27 Quản trị nhân lực 3
30 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 3
31 Quản lý chất lượng 3
32 Quản trị doanh nghiệp I 2
33 Quản trị doanh nghiệp II 2
34 Quản trị chiến lược 3
35 Kinh tế quản lý 3
II.4 Học phần tốt nghiệp 7
3 - Kiến thức chuyên ngành
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

Kiến thức bắt buộc (18TC) Tín chỉ Kiến thức tự chọn cho Tín chỉ
1 Khởi tạo doanh nghiệp 2 Ứng dụng lý thuyết trò chơi
2 Doanh nghiệp xã hội 2 1
trong kinh doanh 2
3 Quản trị bán hàng 3 2 Quản trị văn phòng 2
4 Quản trị công ty 2 Chính sách thương mại quốc
5 Quản trị tài chính 3 3
tế 3
6 Quản trị hậu cần và chuỗi 4 Thị trường chứng khoán 2
cung ứng 3
5 Quản trị dự án 2
7 Thực tập chuyên ngành
quản trị doanh nghiệp 3 6 Kỹ năng quản trị 3
7 Quản trị rủi ro 2
8 Kinh doanh quốc tế 3
Đạo đức kinh doanh và văn
9
hóa doanh nghiệp 3
Chuyên ngành QTKD tổng hợp

Kiến thức bắt buộc (18TC) Tín chỉ Kiến thức tự chọn (15TC) Tín chỉ
1 Chính sách thương mại quốc 1 Doanh nghiệp xã hội 2
tế 3 2 Quản trị văn phòng 2
2 Ứng dụng lý thuyết trò chơi 3 Khởi tạo doanh nghiệp 2
trong kinh doanh 2 Quản trị hậu cần và chuỗi
4
5 Kinh doanh quốc tế 3 cung ứng 3
3 Thị trường chứng khoán 2 5 Quản trị tài chính 3
4 Quản trị dự án 2 6 Quản trị công ty 2
6 Kỹ năng quản trị 3 7 Quản trị rủi ro 2
7 Thực tập chuyên ngành quản 8 Quản trị bán hàng 3
trị kinh doanh tổng hợp 3 Đạo đức kinh doanh và
9
văn hóa doanh nghiệp 3
Hoạt động ngoại khóa
CÂU LẠC BỘ TRÒ CHƠI + CUỘC THI
• CEO + • Sáng tạo Việt
• Sinh viên tình nguyện • Level up
• Hiến máu nhân đạo • Thiết kế thời trang
• Hội đồng hương các khu • Hoạt động ngoại khóa môn
vực học
• Họp lớp định kỳ theo tháng • Thực tập chuyên đề tốt
nghiệp
• Làm video quảng bá lớp
học, ngành
III – KẾT QUẢ ĐÀO TẠO

Khảo sát Dữ liệu


ý kiến SV trường
04 01
Nguồn
thông
tin Khảo sát người

Khảo sát sử dụng lao


03 02
cựu sinh viên động
(doanh nghiệp)
SỐ LƯỢNG SINH VIÊN CÁC KHÓA

Hình 1- Biểu đồ số lượng sinh viên các khóa


KẾT QUẢ KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP – 2017
STT Nội dung Tỷ lệ
đồng ý
I Về kiến thức
1 Mục tiêu của ngành QTKD phù hợp với yêu cầu của DN và 94%
xã hội
2 Kiến thức chuyên môn hữu ích cho công việc 94.4%
3 Mức độ hợp lý của việc phân bổ lý thuyết – thực hành 60.5%
II Về kỹ năng
1 Khả năng phân tích, đánh giá, giải quyết vấn đề 94%
2 Thích nghi và ứng dụng lý thuyết vào công việc 94.4%
3 Khả năng tổ chức, quản lý công việc 88.9%
4 Sử dụng được ngoại ngữ 50%
5 Kỹ năng giao tiếp, truyền đạt 94.4%
6 Kỹ năng làm việc nhóm 88.9%
KẾT QUẢ KHẢO SÁT CỰU SV - 2017

• Thời gian khảo sát: Tháng 10/2017


• Đối tượng: SV khóa 53 (tốt nghiệp năm 2015); Sinh
viên khóa 54 (tốt nghiệp năm 2016)
• Kết quả:
Về kiến thức: Phù hợp, đáp ứng được yêu cầu công
việc
Về kỹ năng: Có khả năng thích nghi tốt, chịu được áp
lực, sáng tạo, có kỹ năng làm việc theo nhóm
IV – NHỮNG TỒN TẠI VÀ ĐIỀU CHỈNH
Kiến thức
thực tế
Các kiến thức
chuyên sâu về
chuyên ngành hẹp
Kỹ năng bán hàng
và thuyết phục

Ngoại ngữ
Kỹ năng và
kiến thức về
công nghệ số
QÚA TRÌNH ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT Thời gian Nội dung điều chỉnh Lý do điều chỉnh
1 01/2011 Giảm Khối lượng CTĐT từ 140 Cho phù hợp với thời lượng đào tạo
TC xuống còn 130 TC của chương trình (4 năm), Mục tiêu đào
tạo, Khối lượng kiến thức của từng Học
phần
2 09/2013 Mở thêm 1 Chuyên ngành Quản trị Đáp ứng nhu cầu của người học và xu
doanh nghiệp, hướng đào tạo
3 09/2015 Cải tiến Đề cương, Phương pháp Nâng cao chất lượng dạy và học
giảng dạy Học phần Marketing căn
bản
4 01- Rà soát lại Đề cương, Phương pháp phản hồi từ cựu Sinh viên, người sử
12/2016 và giảng dạy, Cách thức kiểm tra đánh dụng lao động, sinh viên đang học, GV
T12/2017 giá các Học phần trong CTĐT giảng dạy

You might also like