You are on page 1of 119

TÀI

TÀI CHÍNH
DOANH
DOANH NGHIỆP
NGHIỆP

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Khái niệm tài chính doanh
nghiệp
• Hệ thống các luồng chuyển
dịch giá trị
• Phản ánh sự vận động và
chuyển hoá các nguồn tài
chính trong quá trình phân
phối
• Để tạo lập hoặc sử dụng các
quỹ tiền tệ
• Nhằm đạt các mục tiêu kinh
doanh của doanh nghiệp

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
VAI TRÒ CỦA TCDN
• Công cụ khai thác, thu hút nguồn tài
chính
• Sử dụng vốn tiết kiệm và có hiệu quả
• Công cụ để kích thích, thúc đẩy SXKD
• Kiểm tra các hoạt động SX của DN

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
VỐN KINH DOANH
• Khái niệm: Là số
tiền ứng trước về
toàn bộ tài sản hữu
hình và tài sản vô
hình phục vụ cho
SXKD của DN nhằm
mục đích kiếm lời

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
VỐN KINH DOANH
• Đặc điểm:
• Một loại quỹ tiền tệ đặc biệt
• Có trước khi diễn ra hoạt
động SXKD
• Được thu về để ứng tiếp cho
kỳ sau
• Khi mất vốn có nghĩa DN
phá sản

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
PHÂN LOẠI VỐN
• Theo nguồn hình thành
• Theo mục đích sử dụng
• Theo thời gian sử dụng

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Phân loại vốn theo nguồn
hình thành
• Nguồn vốn chủ sở hữu
• Nguồn vốn tự bổ sung
• Nguồn vốn huy động
• Nguồn vốn tín dụng
• Nguồn vốn thanh toán

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Phân loại vốn theo mục
đích sử dụng
• Vốn cố định
• Vốn lưu động
• Vốn xây dựng cơ
bản
• Các quỹ của xí
nghiệp
• Nguồn vốn kinh phí

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Phân loại vốn theo thời
gian
• Vốn dài hạn
• Vốn ngắn hạn

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
VỐN CỐ ĐỊNH
• Tài sản cố định • Vốn cố định
• + Khái niệm • + Khái niệm
• + Đặc điểm • + Đặc điểm
• + Phân loại • + Các chỉ tiêu đánh
• + Khấu hao TSCĐ giá hiệu quả SDVCĐ
• + Biện pháp nâng
cao hiệu quả SDVCĐ

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Tài sản cố định

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Đặc điểm tài sản cố định
• + Tham gia vào nhiều chu kỳ SX mà
vẫn giữ nguyên hình thái ban đầu.
• + Trong quá trình SXKD, giá trị của
TSCĐ chuyển dịch dần vào giá trị SP,
HH DV mà nó tham gia tạo nên.

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Phân loại TSCĐ
• Theo hình thái vật chất
• Theo công dụng kinh tế
• Theo tình hình sử dụng
• Theo quyền sở hữu
• Theo nguồn hình thành
• Kết cấu TSCĐ

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Phân loại TSCĐ theo hình
thái biểu hiện
• TSCĐ có hình thái • TSCĐ không có hình
vật chất (TSCĐ hữu thái vật chất (TSCĐ
hình): vô hình):
• + Nhà xưởng • + Chi phí thành lập
• + Kho tàng….. DN
• + Chi phí nghiên cứu
• + Chi phí mua bằng
phát minh sáng chế

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Phân loại TSCĐ theo công
dụng kinh tế
• TSCĐ dùng trong • TSCĐ dùng ngoài
SXKD: SXKD:
• + Nhà xưởng • + Nhà trẻ
• + Máy dập viên….. • + Máy móc phục vụ
văn phòng...

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Phân loại TSCĐ theo tình
hình sử dụng
• TSCĐ đang dùng
• TSCĐ chưa cần dùng
• TSCĐ không cần dùng và chờ thanh lý

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Phân loại TSCĐ theo
quyền sở hữu
• TSCĐ tự có
• TSCĐ đi thuê

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Phân loại TSCĐ theo
nguồn hình thành
• TSCĐ hình thành từ nguồn vốn chủ sở
hữu
• TSCĐ hình thành từ các khoản nợ phải
trả

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Khấu hao TSCĐ
• Hao mòn hữu hình
• Hao mòn vô hình

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Khấu hao TSCĐ
• Khấu hao chung= KHCB+KHSCL
• Tính KHCB
• + Tính khấu hao cá biệt
• + Tính khấu hao tổng hợp
• . Tính KHSCL
• + Sửa chữa thường xuyên
• + SCL theo định kỳ

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Tính mức khấu hao cá biệt
• MKH: Mức khấu hao
trung bình hằng năm NG
của TSCĐ MKH   K kk
• NG: Nguyên giá TSCĐ N sd
• Nsd: Số năm ước tính
sử dụng
• Kkk: hệ số khó khăn

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Tính tỷ lệ khấu hao

• MKH: Mức khấu hao


trung bình hằng MKH K kk
Tkh  100%  100%
năm của TSCĐ NG N sd
• NG: Nguyên giá
TSCĐ

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Ví dụ tính khấu hao cá biệt
TT Chỉ tiêu Giá trị (Trđ)
1 Lập luận chứng KD 180
2 Mua CN bào chế 1200
3 Mua máy sát hạt 140
4 Mua nồi bao 60
5 Mua máy dập viên 500
6 Mua máy sấy 900
7 Mua tủ lạnh 100

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Biết rằng
• Thời gian KHTSCĐ hữu hình: 10 năm
• Thời gian KHTSCĐ vô hình: 20 năm
• Kkk = 1
• Khấu hao hàng năm tính theo PP tuyến
tính
• Tính MKH TSCĐ hàng năm
• Tính tỷ lệ khấu hao TSCĐ hàng năm

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
VỐN CỐ ĐỊNH

• Khái niệm:
• VCĐ là số vốn đầu tư ứng trước để mua
sắm, xây dựng hay lắp đặt các TSCĐ
vô hình hay hữu hình
• Là biểu hiện bằng tiền của giá trị còn
lại của TSCĐ

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU
QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH

• Hiệu suất SDVCĐ


• Hiệu suất SDTSCĐ
• Hệ số hàm lượng VCĐ
• Tỷ suất lợi nhuận VCĐ

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Hiệu suất sử dụng VCĐ

DTT
H vcd 
VCDbq
VCDdk  VCDck
VCDbq 
2
VCDbq
H hl 
DTT

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Ví dụ

TT Chỉ tiêu Giá trị (trđ)


1 Doanh số 2000
2 Thuế GTGT 100
3 Chiết khấu bán hàng 40
4 Hàng hoá bị trả lại 20
5 VCĐ đầu kỳ 1900
6 VCĐ cuối kỳ 2200

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Ví dụ

TT Chỉ tiêu Giá trị (trđ)


1 Doanh số 2000
2 Chiết khấu bán hàng 40
3 Hàng hoá bị trả lại 20
4 VCĐ đầu kỳ 1900
5 VCĐ cuối kỳ 2200

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Hãy tính

• DThu thuần
• VCĐbq
• Hiệu suất SDVCĐ
• Hệ số hàm lượng VCĐ

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Hiệu suất sử dụng TSCĐ

DTT
H tscd 
NGbq
NGdk  NGck
NGbq 
2

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Tỷ suất lợi nhuận VCĐ

LNsauthuê TNDN
TSLN vcd 
VCDbq

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Ví dụ

TT Chỉ tiêu Giá trị (trđ)

1 Doanh thu thuần 600

2 Giá vốn hàng hoá 500

3 Tổng chi phí hợp lý 30

4 Biểu thuế TNDN 25%

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Hãy tính

• Lãi gộp
• Ln thuần
• Thuế TNDN
• LN sau thuế TNDN
• Tỷ suất LN VCĐ
• (biết VCĐbq=500 trđ)

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
BIỆN PHÁP NÂNG CAO HQSDVCĐ

• Hợp lý cơ cấu TSCĐ


• Tận dụng hết công suất máy móc thiết
bị
• Thu hồi kịp thời và thường xuyên các
khoản nợ

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
VỐN LƯU ĐỘNG
• Khái niệm
• VLĐ là biểu hiện
bằng tiền của TSLĐ
• TSLĐ:
• + TSLĐ SX
• + TSLĐ lưu thông

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Thành phần VLĐ
• Vốn bằng tiền
• Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
• Các khoản phải thu
• Hàng tồn kho
• TSLĐ khác: tạm ứng, chi phí trả
trước, chi phí chờ kết chuyển

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Phân loại VLĐ
• Dựa theo vai trò VLĐ trong quá trình SX
• VLĐ trong khâu dự trữ SX
• VLĐ trong khâu SX
• VLĐ trong khâu lưu thông
• Dựa theo hình thái biểu hiện
• Vốn bằng tiền và các khoản phải thu
• Hàng tồn kho
• Vốn đầu tư tài chính ngắn hạn
• Dựa theo nguồn hình thành
• Nguồn vốn chủ sở hữu
• Nợ phải trả

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Phân loại VLĐ
• VLĐTX: là nguồn vốn có nhu cầu thường
xuyên trong kỳ hạch toán ngắn hạn (1 năm)

• VLĐ thay đổi: Là vốn nhu cầu tăng thêm ở


các thời điểm khác nhau trong năm do tính
chất SX theo mùa của 1 số DN (thuỷ sản
hoặc chế biến nông sản)

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Vốn lưu động thường xuyên
(Vốn luân chuyển)
• Trong quá trình luân chuyển hình thành
phần chênh lệch giữa TSNH mới tạo nên với
nguồn vốn ngắn hạn ban đầu.

• Phần chênh lệch này gọi là vốn lưu động


thường xuyên

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Vốn lưu động thường xuyên
(Vốn luân chuyển)
• VLĐTX = TSNH – NVNH
• Cân đối giữa TS và NV ta có:
• TSNH + TSDH = NVNH + NVDH
• VLĐTX = TSNH – NVNH
• = NVDH - TSDH

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Vốn lưu động thường xuyên
(Vốn luân chuyển)
• VLĐTX = NVDH – TSCĐ&ĐTDH
• = TSLĐ & ĐTNH – NVNH
• VLĐTX > 0, DN hoạt động thường
xuyên, dấu hiệu tài chính bthường
• VLDTX<0, DN dùng NVNH tài trợ cho
TSDH, DN mất dần VCSH, DN phá sản

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Cân đối giữa TS và NV
• Tài sản (TS) = • Nguồn vốn
• TSLĐ & ĐTNH • Nợ phải trả
• + Vốn bằng tiền • +Nợ ngắn hạn
• + Các khoản đầu tư • + Nợ dài hạn
• tài chính ngắn hạn • + Nợ khác
• + Các khoản phải thu • Nguồn vốn chủ sở hữu
• + Hàng tồn kho
• + Nguồn vốn, quỹ
• + Nguồn kinh phí, quỹ khác
• + TSLĐ khác
• Cách khác:
• + Chi sự nghiệp
• NVNH: Nợ ngắn hạn + nợ khác
• TSCĐ & ĐTDH
• NVDH: Nợ dài hạn + VCSH
• + TSCĐ
• + Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
• + Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
• + Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn
• + Chi phí trả trước dài hạn

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Ví dụ minh hoạ

TT Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2

1 TSNH (trđ) 5090 4200


2 Nguồn vốn ngắn hạn (trđ) 2439 2103
3 TSDH (trđ) 3436 5280
4 Nguồn vốn dài hạn (trđ) 6087 7377

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Hãy tính

• Tổng tài sản và tổng nguồn vốn


• VLĐTX (theo 2 cách)
• Nhận xét dấu hiệu tài chính của DN

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Bài giải

TT Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2


1 Tổng TS (trđ) 8526 9480

2 Tổng NV (trđ) 8526 9480

3 TSNH - NVNH 2651 2097

4 NVDH - TSDH 2651 2097

5 VLĐTX (C1) (trđ) >0 >0

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG
THƯỜNG XUYÊN
• Nhu cầu VLĐTX phụ thuộc:
• Nợ phải thu: Nợ từ phía khách hàng càng
nhiều thì nhu cầu VLĐTX càng cao
• Nhu cầu VLĐTX sẽ càng lớn nếu lượng tồn
kho cần dự trữ nhiều
• DN có sẵn nguồn tín dụng sẽ cần ít VLĐ
hơ n

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
CÁCH TÍNH NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG
THƯỜNG XUYÊN

• NCVLĐTX (dưới dạng hàng)= Hàng tồn


kho + Nợ phải thu - Nợ phải trả NH
(NVNH)
• Tiền mặt (Vốn bằng tiền) = VLĐTX –
Nhu cầu VLĐTX

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
VÍ DỤ MINH HỌA
TT Khoản mục Giá trị (tỷđồng)
1 Thành viên góp vốn 40

2 Vay ngân hàng dài hạn 20

3 Nợ nhà cung cấp (1 năm) 4

4 Nợ ngân sách (thuế TNDN) 1 2


năm
5 Vay ngân hàng ngắn hạn 2

6 LN sau thuế không chia 6

7 Nhà xưởng và dây chuyền GMP 45,5

8 TSCĐ khác 20

9 Hàng tồn kho huongvan72@yahoo.com (09833


12/07/21
6,8
09701); thanhhuong.duochn@gm
Nợ phải thu ail.com 1,5
Hãy tính
• Vốn chủ sở hữu
• Nguồn VDH
• Nguồn VNH
• VLĐTX
• Nhu cầu VLĐTX
• Tiền mặt (vốn bằng tiền)

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Bài giải
• Vốn chủ sở hữu = Vốn góp + LN không chia = 46 (tỷ đ)
• Nguồn VDH = Nợ dài hạn + VCSH = 20 +46 = 66 (tỷ đ)
• Nguồn VNH = Nợ ngắn hạn + Nợ khác
• (1 năm) = 4+2+2 = 8 (tỷ đ)
• VLĐTX = VDH – TSCĐ&ĐTDH = VDH – (TSCĐ khác +
dây chuyền GMP) = 66 – (20 +45,5) = 0,5 (tỷ đ)
• Nhu cầu VLĐTX = Hàng tồn kho + Nợ phải thu – Nợ
phải trả =6,8 + 1,5 – 8 = +0,3 (tỷ đ)
• Tiền mặt (vốn bằng tiền) = VLĐTX - Nhu cầu VLĐTX =
0,5-0,3 = 0,2 (tỷ đ)

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Phân tích các hệ số thanh toán

• Hệ số thanh toán hiện thời


• Hệ số thanh toán nhanh
• Hệ số thanh toán bằng tiền mặt

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Hệ số thanh toán hiện thời

• YN: DN có bao TSLD & DTNH
nhiêu đồng TSLĐ & HSTTht 
ĐTNH để đảm bảo NNH
cho 1 đồng nợ ngắn
hạn
• Thông thường xấp
xỉ 2,0

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Hệ số thanh toán nhanh

• tiền và các khoản tương


đương tiền
• (=TSLĐ&ĐTNH-Hàng Tồn Kho)
• Hệ số thanh =
• toán nhanh Nợ ngắn hạn

• YN: DN có bao nhiêu tiền và khoản tương đương tiền (đầu tư


tài chính ngắn hạn, các khoản phải thu ngắn hạn….) để đảm bảo
cho 1 đồng nợ ngắn hạn
• Thông thường xấp xỉ 1,0

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Hệ số thanh toán bằng tiền mặt
• Vốn bằng tiền
• Hệ số thanh =
• toán bằng tiền Nợ ngắn hạn

• YN: DN có bao nhiêu đồng vốn bằng


tiền để sẵn sàng thanh toán cho 1 đồng
nợ ngắn hạn
• Thông thường xấp xỉ 0,5

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Ví dụ minh hoạ
TT Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2
1 TSLĐ & ĐTNH(trđ) 5090 4200
2 Nợ ngắn hạn (trđ) 2219 1898
3 Hàng tồn kho (trđ) 2420 2314
4 Vốn bằng tiền (trđ) 442 320
5 Hệ số thanh toán hiện thời
6 Hệ số thanh toán nhanh
7 Hệ số thanh toán bằng tiền

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VLĐ

• Số vòng quay vốn


• Số ngày luân chuyển
• Hệ số hàm lượng VLĐ
• Hệ số hiệu quả sử dụng VLĐ

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Số vòng quay vốn

• DT thuần
• Số vòng quay
• vốn (C) =
• VLĐ bq

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Số ngày luân chuyển

• Số ngày trong kỳ (T)


• Số ngày luân
• chuyển (N) =
• C

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Hệ số hàm lượng VLĐ

• VLĐbq
• Hhl =
• DT thuần

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Hệ số hiệu quả sử dụng VLĐ

• LN sau thuế TNDN


• Hhq (TSLN) =
• VLĐ bq

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Ví dụ minh hoạ
TT Chỉ tiêu Giá trị
(trđ/năm)
1 Doanh thu thuần 2000
2 VLĐ bq 500
3 LN sau thuế TNDN 150
4 C = (1)/(2)
5 N = 360/(4)
6 Hhl = (2)/(1)
7 Hhq = (3)/(2)
12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833
09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Bảo toàn VLĐ
• Định kỳ tiến hành kiểm kê đánh giá
VLĐ
• Chủ động giải quyết những vật tư hàng
hoá tồn đọng
• Đôn đốc thu hồi vốn
• Lựa chọn cân nhắc đầu tư VLĐ

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Biện pháp nâng cao hiệu quả
sử dụng VLĐ
• Đẩy mạnh công tác bán ra
• Tăng cường công tác quản lý VLĐ
• Tổ chức lao động và tổ chức bộ máy cơ quan hợp lý
• Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ quản lý tiền mặt,
thanh toán nhanh chóng, giải quyết công nợ
• Chiếm dụng vốn của bạn hàng mà kinh doanh không
tốt sẽ mất tín nhiệm
• Bị người khác chiếm dụng vốn thì thiếu vốn kinh
doanh

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
test

• Câu 1: NGTSCĐ là 30 triệu đồng, dự kiến được sử


dụng 5 năm,
• 1/ MKH hàng năm (trđ/năm) (PP tuyến tính với
Kkk=1) là:
• A- 4 C- 6
• B- 5 D- 7
• 2/ Tỷ lệ khấu hao hàng năm (%/năm) là
• A- 25 C- 20
• B- 30 D- 35

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
• Câu 2: Doanh thu thuần 1250 triệu đồng,
VCĐbq 500 trđ, LN sau thuế TNDN là 100
trđ
• 1/ Hiệu suất SDVCĐ là:
• A- 2,4 C- 2,5
• B- 2,7 D- 3,0
• 2/ Hệ số hàm lượng sử dụng VCĐ
• A- 0,4 C- 0,8
• B- 0,5 D- 1,0
• 3/ Tỷ suất LNVCĐ
• A- 0,1 C- 0,3
• B- 0,2 D- 0,4

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
• Câu 3: Doanh thu thuần được tính như
sau:
• A/ Dsố bán
• B/ DS bán – hàng trả lại
• C/ DSbán- hàng trả lại - Ck bán hàng
• D/ DS bán – Thuế GTGT – hàng trả lại
– CK bán hàng
• E/ tất cả đều sai

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
• Câu 4: Tổng lợi nhuận KD được tính
như sau:
• A1/ Dthu thuần
• B/ Dthu thuần – Giá vốn hàng bán
• C/ Dthu thuần- Giá vốn hàng bán –
Tổng chi phí
• D/Tất cả đều đúng

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
• Câu 5: Lợi nhuận thuần KD được tính
như sau:
• A/ Dthu thuần
• B/ Dthu thuần – Giá vốn hàng bán
• C/ Dthu thuần- Giá vốn hàng bán –
Tổng chi phí hợp lý
• D/ Dthu thuần- Giá vốn hàng bán –
Tổng chi phí hợp lý và không hợp lý
• E/Tất cả đều đúng

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
• Câu 6: Lợi nhuận chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp là:
• A/ Tổng lợi nhuận thuần
• B/ Lợi nhuận thuần KD
• C/ Tất cả đều đúng
• D/ Tất cả đều sai

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
• Câu 7: Các biện pháp nâng cao hiệu quả
sử dụng VCĐ:
• 1/ Hợp lý cơ cấu TSCĐ
• 2/……………………………………
• 3/ Thu hồi kịp thời và thường xuyên
các khoản nợ

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
• Câu 8: VLĐ là biểu hiện bằng …(a)….
của TSLĐ
• Câu 9: Vốn bằng tiền thuộc VCĐ
• A/ Đúng B/ Sai
• Câu 10: Hàng tồn kho thuộc TSLĐ
• A/ Đúng B/ Sai

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
ĐÁP ÁN
• Câu 1: 1- C; 2- C
• Câu 2: 1-C; 2- A; 3- B
• Câu 3: D
• Câu 4: B
• Câu 5: C
• Câu 6:AB
• Câu 7: Tận dụng hết công suất máy móc thiết bị
• Câu 8: Tiền
• Câu 9: B
• Câu 10: A

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
CHI PHÍ CỦA DOANH
NGHIỆP

• Dựa trên mối quan hệ giữa chi phí với quy


mô SXKD của DN:
• Chi phí cố định (định phí)
• + Chi phí SX
• + Chi phí lưu thông
• Chi phí biến đổi (biến phí)
• + Chi phí SX
• + Chi phí lưu thông

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
CHI PHÍ CỐ ĐINH (ĐỊNH PHÍ)

• Khái niệm: Chi phí cố định là chi phí


không thay đổi khi tổng sản phẩm thay
đổi.
• Ví dụ: Chi phí thuê cửa hàng, Chi phí
Marketing….

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
CHI PHÍ BIẾN ĐỔI (BIẾN PHÍ)

• Khái niệm: Chi phí biến đổi là chi phí


thay đổi khi tổng sản phẩm thay đổi.
• Ví dụ: Chi phí nhân công SX trực tiếp,
khấu trừ cho khách hàng….

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
CHI PHÍ SẢN XUẤT
• Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao
phí về vật chất và lao động mà DN SD
để SX sản phẩm trong một thời kỳ
nhất định
• Ví dụ: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
SX, Năng lượng chạy máy…..

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
CHI PHÍ LƯU THÔNG

• Là biểu hiện bằng tiền của hao phí lao


động trong quá trình đưa sản phẩm từ
nơi SX đến tay người tiêu dùng
• Ví dụ: Chi phí vận chuyển, lương người
lao động gián tiếp…..

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHI
PHÍ LƯU THÔNG

• Tổng mức phí


• Tỷ suất phí
• Tỷ trọng phí
• Mức hạ thấp chi phí lưu thông
• Mức tiết kiệm và mức vượt chi

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHI
PHÍ LƯU THÔNG
• Tổng mức phí: là toàn bộ chi phí cho hàng hoá từ
nơi SX đến tay người tiêu dùng
• Tỷ suất phí:
• TMP
• TSP = x100%
• DS bán
• Tỷ trọng phí: là tỷ lệ % của từng khoản mục phí
so với TMP

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHI
PHÍ LƯU THÔNG
• Mức hạ thấp chi phí lưu thông:
• TSPkế hoạch – TSP thực hiện
• Mức tiết kiệm và mức vượt chi:
• Mức tiết kiệm = DSB x (TSP kh-TSPth)
• =TMPkh-TMPth
• Mức vượt chi = DSB x (TSPth – TSP kh)
• =TMPth-TMPkh

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
CHI PHÍ LƯU THÔNG
• Doanh số
• Cước phí vận chuyển hàng hoá
• Tổ chức lao động hợp lý
• Giá cả hàng hoá

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

• Khái niệm: Giá thành SP là biểu hiện


bằng tiền của toàn bộ các khoản lao
động sống và lao động vật hoá có liên
quan đến khối lượng sản phẩm, dịch vụ
hoàn thành

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
HÀM CHI PHÍ
• Hàm số tổng chi phí
• Y=b+ax
• Trong đó:
• Y: Tổng chi phí
• B: Tổng chi phí cố định
• A: chi phí biến đổi đơn vị
• X: khối lượng sp

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
ĐỒ THỊ HÀM CHI PHÍ

y Y=b+ax ax

0 x

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
HÀM CHI PHÍ ĐƠN VỊ
• Y= b/x +a
y

Y=b/x+a

0 x

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
NHẬN XÉT
• Trong ngắn hạn, biến phí đơn vị thường
không thay đổi, tổng chi phí đơn vị
phụ thuộc vào định phí đơn vị hay khối
lượng sp.
• Khối lượng sp tăng làm định phí đơn vị
giảm, và giảm tổng chi phí đơn vị và
ngược lại

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
PHÂN LOẠI GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

• Theo nguồn vốn và thời điểm


• Giá thành kế hoạch
• Giá thành định mức
• Giá thành thực tế
• Theo phạm vi phát sinh
• Giá thành SX (giá thành công xưởng)
• Giá thành tiêu thụ (giá thành toàn bộ)

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
GIÁ HOÀ VỐN

» Tổng chi phí SX


• Giá hoà vốn =
• Tổng SP

• Biến phí + Định phí


• =
• Tổng SP

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
PHÂN TÍCH HOÀ VỐN

• Điểm hoà vốn: Là điểm mà tại đó doanh


thu vừa đủ bù đắp hết chi phí hoạt
động kinh doanh đã bỏ ra, trong điều
kiện giá bán sản phẩm dự kiến hay giá
được thị trường chấp nhận

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM
HOÀ VỐN
• 1/ Sản lượng hoà vốn:
• Điểm hoà vốn là giao điểm của đường doanh
thu và đường tổng chi phí
• Sản lượng hoà vốn: Q
• Tổng định phí: F
• Biến phí 1 sản phẩm: V
• Giá bán 1 sản phẩm: P
• Tại điểm hoà vốn thì PQ = F + QV
• Q=F/(P-V)

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
2/ Doanh thu hoà vốn:
Y= PQ = Px(F/(P-V))=F/(1-V/P)

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
ĐỒ THỊ ĐIỂM HOÀ VỐN

y Y=px
Tổng chi phí
Vùng lãi Y= ax+b
Doanh thu

Điểm hoà vốn Y= ax


Biến phí

Vùng lỗ Y=b
Định phí

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
PHƯƠNG TRÌNH
LỢI NHUẬN
• Phương trình lợi nhuận
• Y=px-(ax+b)
• (p: giá bán đơn vị)
• Y=(p-a)x - b

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
ĐỒ THỊ LỢI NHUẬN
Đường lợi nhuận

y Y=(g-a)x-b

Điểm hoà
vốn Khối lượng sp
x
-b

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
VÍ DỤ MINH HOẠ
• XN 120 có số liệu như sau:
• Chi phí biến đổi đơn vị: 60 đ
• Chi phí cố định: 30000 đ
• Giá bán đơn vị: 100 đ
• Tính:
• A- Sản lượng hoà vốn
• B- Doanh thu hoà vốn
• C- Vẽ đồ thị điểm hoà vốn và đường lợi nhuận

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
VẼ ĐỒ THỊ ĐIỂM HOÀ
VỐN TRÊN EXCEL
• Lập bảng tính
• Bấm biểu tượng Chart Wizard
• Chọn loại đồ thị điểm XY Scatter
• Bấm Next

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
dinhphi
BiÓu hoµ vè n bien phi

tong chi
phi
55 doanh thu
50
45 loi nhuan
40
doanh thu, chi phÝ

35
30
25
20
15
10
5
0
-5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10
-10
Khè i l­ î ng

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN

• Mục tiêu của DN


• Mục tiêu của những tổ chức phi LN
• Mục tiêu của DN trong nền kinh tế thị
trường là LN

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN
• Ý nghĩa của LN
• Quyết định sự tồn vong, khẳng định khả
năng cạnh tranh, bản lĩnh của DN
• Tạo ra LN là chức năng duy nhất của DN

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN
• Cách tính LN:
• LN gộp = Dthu thuần – Giá vốn HH
• Tổng LN thuần chịu thuế TNDN= LN
gộp/KD – Tổng chi phí (hợp lý, hợp
lệ)/KD + LN thuần khác
• LN sau thuế TNDN = LN thuần – Thuế
TNDN

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Các chỉ tiêu đánh giá lợi nhuận
• Chỉ tiêu thực hiện
• Tổng LN: dùng PP so sánh TH/KH
• + Số tương đối: LNTH/LNKH x 100%
• + Số tuyệt đối: LNTH-LNKH
• - LN bình quân: LN trên 1 đơn vị sp
• Chỉ tiêu quan hệ
• Tỷ suất LN/Dthu
• Tỷ suất LN/vốn

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Các chỉ tiêu đánh giá lợi nhuận
• Tổng LN
• = LN sxkd+ LNtc + LN bt
• Tỷ suất LN VKD
• = LN trước thuế TNDN/Tổng VKD (LĐ và CĐ) x
100%
• Tỷ suất LN DThu bán hàng
• = LNkd/DTBH x 100%
• Tỷ suất LN giá thành
• = LNkd/Giá thành toàn bộ sản phẩm hàng hoá tiêu
thụ trong kỳ

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
LỢI NHUẬN TRONG MỐI QUAN
HỆ VỚI DOANH THU VÀ CHI PHÍ
• . Yếu tố khối lượng sản phẩm
• . Y ếu tố chi phí cố định
• . Y ếu tố chi phí biến đổi
• . Y ếu tố giá bán
• . Y ếu tố tổng hợp

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Yếu tố khối lượng sản phẩm

• Với giá bán không đổi, khối lượng tiêu


thụ tăng sẽ làm tăng lợi nhuận

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
VÍ DỤ 1

• Doanh thu (10.000 sp): 50.000.000 đ


• Chi phí biến đổi: 30.000.000 đ
• Chi phí cố định: 17.500.000 đ
• Lợi nhuận: 2.500.000 đ
• Khối lượng tiêu thụ tăng 10%, chi phí
biến đổi tăng tỷ lệ. Tính LN?

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Yếu tố chi phí cố định

• DN muốn tăng doanh thu 30% bằng


cách tăng cường quảng cáo thêm
3.000.000 đ. Giả thiết các yếu tố khác
không đổi hãy xem xét quyết định
này?
• (tiếp theo VD 1)

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
BÀI GIẢI
• Dthu = 50.000.000 x 1,3 = 65.000.000 đ
• Chi phí biến đổi = 10.000 sp x 1,3 x 3000 đ/sp=
39.000.000 đ
• Chi phí cố định = 17.500.000 + 3.000.000 =
20.500.000 đ
• Lợi nhuận = 65.000.000 – 39.000.000 – 20.500.000
= 5.500.000 đ
• Lợi nhuận tăng thêm: 5.500.000 – 2.500.000 =
3.000.000 đ
• Quyết định: nên tăng cường quảng cáo

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Yếu tố chi phí biến đổi

• DN muốn tăng lợi nhuận bằng cách dự


định giảm chi phí bao bì, đóng gói 200
đ/sp, vì vậy khối lượng sp tiêu thụ dự
kiến sẽ giảm xuống còn 9500 sp. Giả
thiết giá bán và các chi phí khác
không đổi, hãy xem xét quyết định
này?

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
BÀI GIẢI
• Dthu = 9.500 x 5.000 = 47.500.000 đ
• Chi phí biến đổi = 9.500 sp x 2800 đ/sp=
26.600.000 đ
• Chi phí cố định = 17.500.000 đ
• Lợi nhuận = 47.500.000 – 26.600.000 –
17.500.000 = 3.400.000 đ
• Lợi nhuận tăng thêm: 3.400.000 – 2.500.000 =
900.000 đ
• Quyết định: nên thực hiện sự thay đổi này

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Yếu tố giá bán
• DN muốn tăng lợi nhuận bằng cách dự
định tăng giá bán lên 5200 đ/sp. Vì
vậy khối lượng tiêu thụ dự kiến chỉ đạt
9000 sp. Có nên hay không?

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
BÀI GIẢI
• Dthu = 9.000 x 5.200 = 46.800.000 đ
• Chi phí biến đổi = 9.000 sp x 3000 đ/sp=
27.000.000 đ
• Chi phí cố định = 17.500.000 đ
• Lợi nhuận = 46.800.000 – 27.000.000 –
17.500.000 = 2.300.000 đ
• Lợi nhuận giảm: 2.500.000 – 2.300.000 =
200.000 đ
• Quyết định: không nên vì lợi nhuận giảm

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Yếu tố tổng hợp

• Để tăng doanh số, DN dự định giảm giá


400 đ/sp, tăng cường quảng cáo thêm
8.000.000 đ. Với biện pháp đó, DN dự
kiến khối lượng tiêu thụ tăng thêm
50%. Hãy xem xét quyết định này?

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
BÀI GIẢI
• Dthu=15.000 sp x 4.600 đ/sp = 69.000.000
• Chi phí biến đổi = 15.000 sp x 3000 đ/sp=
45.000.000 đ
• Chi phí cố định = 17.500.000 đ + 8.000.000
đ = 25.500.000 đ
• Lợi nhuận = 69.000.000 – 45.000.000 –
25.500.000 = - 1.500.000 đ
• Lợi nhuận giảm: 2.500.000 + 1.500.000 =
4.000.000 đ
• Quyết định: không nên vì làm lỗ 1.500.000 đ

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
LỢI NHUẬN TRONG MỐI QUAN
HỆ VỚI CƠ CẤU CHI PHÍ
• Phân tích lợi nhuận khi tăng doanh thu
• Phân tích lợi nhuận khi giảm doanh thu

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Phân tích lợi nhuận khi tăng
doanh thu
• Lợi nhuận khi tăng doanh thu 30%
thay đổi ntn? Biết rằng:
• Doanh thu ban đầu: 1 tỷ đồng
• Chi phí biến đổi: 800 trđ
• Chi phí cố định: 100 trđ
• LN: 100 trđ

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
BÀI GIẢI
• Dthu=1 tỷ đ x 1,3 = 1.300.000.000 đ
• Chi phí biến đổi = 80% dthu= 0,8 x 1,3 tỷ đ = 1.040
trđ
• Chi phí cố định = 100 trđ
• Lợi nhuận = 1,3 tỷđ – 1.040 trđ – 100 trđ= 160 trđ
• Lợi nhuận tăng: 160 trđ - 100 trđ = 60 trđ
• Tốc độ tăng lợi nhuận 60/100 x 100% = 60%
• Tốc độ tăng lợi nhuận (60%) cao gấp hai lần so với
tốc độ tăng doanh thu (30%)

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
Phân tích lợi nhuận khi
giảm doanh thu
• Lợi nhuận khi giảm doanh thu 30%
thay đổi ntn? Biết rằng:
• Doanh thu ban đầu: 1 tỷ đồng
• Chi phí biến đổi: 800 trđ
• Chi phí cố định: 100 trđ
• LN: 100 trđ

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com
BÀI GIẢI
• Dthu=1 tỷ đ x 0,7 = 700.000.000 đ
• Chi phí biến đổi = 80% dthu= 0,8 x 700 trđ = 560
trđ
• Chi phí cố định = 100 trđ
• Lợi nhuận = 700 trđ – 560 trđ – 100 trđ= 40 trđ
• Lợi nhuận giảm: 100 trđ - 40 trđ = 60 trđ
• Tốc độ giảm lợi nhuận 60/100 x 100% = 60%
• Tốc độ giảm lợi nhuận (60%) cao gấp hai lần so với
tốc độ giảm doanh thu (30%)

12/07/21 huongvan72@yahoo.com (09833


09701); thanhhuong.duochn@gm
ail.com

You might also like