Professional Documents
Culture Documents
TÀI CHÍNH
DOANH
DOANH NGHIỆP
NGHIỆP
• Khái niệm:
• VCĐ là số vốn đầu tư ứng trước để mua
sắm, xây dựng hay lắp đặt các TSCĐ
vô hình hay hữu hình
• Là biểu hiện bằng tiền của giá trị còn
lại của TSCĐ
• DThu thuần
• VCĐbq
• Hiệu suất SDVCĐ
• Hệ số hàm lượng VCĐ
LNsauthuê TNDN
TSLN vcd
VCDbq
• Lãi gộp
• Ln thuần
• Thuế TNDN
• LN sau thuế TNDN
• Tỷ suất LN VCĐ
• (biết VCĐbq=500 trđ)
8 TSCĐ khác 20
• DT thuần
• Số vòng quay
• vốn (C) =
• VLĐ bq
• VLĐbq
• Hhl =
• DT thuần
y Y=b+ax ax
0 x
Y=b/x+a
0 x
y Y=px
Tổng chi phí
Vùng lãi Y= ax+b
Doanh thu
Vùng lỗ Y=b
Định phí
y Y=(g-a)x-b
Điểm hoà
vốn Khối lượng sp
x
-b
tong chi
phi
55 doanh thu
50
45 loi nhuan
40
doanh thu, chi phÝ
35
30
25
20
15
10
5
0
-5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10
-10
Khè i l î ng