Professional Documents
Culture Documents
Kháiniệm:
Chi phí chất lượng là toàn bộ những chi phí
phát sinh khi chất lượng được thỏa mãn cũng
như toàn bộ những chi phí phát sinh khi chất
lượng không được thỏa mãn
thực chất chi phí chất lượng là cái
giá phải trả để đạt được sự phù hợp
PHÂN LOẠI CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
Rất đa dạng
Không có sẵn
Chi
phÝ TC
CPS CP§T
H
Chi
phÝ
TC
CPS
H
CP§T
Doanh nghiệp
Nhân viên của doanh nghiệp
Khách hàng
Xã hội
CHƯƠNG II: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
KiÓm §¶m
KiÓm tra so¸t b¶o TQM
QC chất chÊt l
lượng îng
TQC QA
KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
TOÀN DIỆN (TQM)
Sèng cßn
20%
80%
Cã lîi
80%
20%
ch
h Ý
T ó
th
BËc
3
TiÒm Èn
BËc 2 Tho¸
Râ rµng m·n
BËc 1
ChÊp
TuyÖt ®èi
nhËn
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA NHU CẦU
KHÁCH HÀNG
Cao
biÕt
i Óu µng
H h h
c
kh¸
Møc hiÓu biÕt kh¸ch
L¾ng nghe
§µo t¹o
Khách
Sản QUÁ TRÌNH hàng
phẩm
Sản
Khách
phẩm QUÁ TRÌNH hàng
Khách
Sản QUÁ TRÌNH hàng
phẩm
Quản lý theo quá trình mang lại những lợi ích gì?
Sự tham gia
Nhóm cải tiến chất lượng
Nhóm cải tiến chất lượng là một nhóm nhỏ
những người cùng làm việc ở một nơi tự nguyện và họ
chọn những vấn đề mà họ muốn giải quyết
Mục tiêu của nhóm:
-Thúc đẩy nhân viên tham gia tích cực vào việc giải
quyết các vấn đề chất lượng
- Cải tiến liên tục công việc của nhóm
Gỉa sử doanh nghiệp của bạn thành lập nhóm cải tiến chất
lượng.Bạn hãy nghĩ xem những khó khăn nào có thể sẽ
cản trở nhóm làm tốt công việc đề ra?
ĐỂ NHÓM CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG CÓ
HIỆU QUẢ DOANH NGHIỆP PHẢI LÀM GÌ?
Có sự quyết tâm cao
Hỗ trợ nhóm
A P
C D
KiÓm tra Tæ chøc thùc hiÖn
ÁP DỤNG CHU TRÌNH PDCA ĐỂ CAỈ TIẾN
CHẤT LƯỢNG
PLAN: 5W+1H
-What
-Why
-Where
-Who
-How
-When
DO: triển khai những gì đã vạch ra ở khâu Plan trong thực tế
CHECK: kiểm tra kết quả cải tiến
ACTION: có những tác động thích hợp
MỘT SỐ GIÁ TRỊ THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
∑( x )
n 2
i −x
§é lÖch chuÈn
σ= i =1
n
PHÂN BỐ CHUẨN
−σ σ x ± 1σ : 68,28 %
x ± 2σ : 95,44%
TÇn xuÊt
− 2σ 2σ x ± 3σ : 99,72%
− 3σ 3σ
chÏ
HoÆc
LSL ≤ x ± 3σ ≤ USL
th× qu¸ tr×nh cã n¨ng lùc
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH BẰNG THỐNG KÊ
Soi đèn
Kiểm xương
Ghẹ nguyên liệu Tách thịt
Vô lon
Bảo quản Thanh trùng
SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
ChØ tiªu
chÊt lîng
50
40
SỐ SINH VIÊN CÓ MẶT
30
TRÊN LỚP
S e rie s 1
20
10
0
0 5 10
S Ố L Ầ N Đ IỂM D A N H
BIỂU ĐỒ PARETO
BiÓ
u®åP
are
tov
Ò c
¸cd
¹ngk
huy
Õtt
Ë t
1
00
9
0
8
0
7
0
6
0
TûlÖ%tÝ
chlu
ü
5
0 TûlÖ% c¸cd
¹ng
khuyÕ
ttËt
4
0
3
0
2
0
1
0
0
1 2 3 4 5
C¸cd
¹ngk
huy
ÕttË
t
BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ MẬT ĐỘ
Môc ®Ých: Đánh giá t×nh tr¹ng qu¸ tr×nh b×nh th
êng hay bÊt thêng
Xác định số khoảng K = hoặc chọn K bằng số hàng hoặc số cột cuả tập
dữ liệu n
Xác định độ rộng của khoảng h = Xmax-Xmin
K–1
Xác định giới hạn mỗi khoảng
Tính giá trị trung bình hay độ rộng trung bình của
tất cả các nhóm
Đường tâm chính là đường biểu thị giá trị trung
bình hay độ rộng trung bình của tất cả các nhóm
Xác định các giới hạn kiểm soát
L o¹ i biÓu ®
−
X x=
∑ x i G H T, G H D= X ± A2 R
n
X=
∑x j
N
Ri G H T= D4 R
R=
N
G H D= D3 R
p=
∑ P i
G H T, G H D= p ± 3
p(1 − p )
BiÒu ®å gi
n N
ci G H T, G H D= c ± c
c=
N
CÁC HỆ SỐ CỦA BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
N A3 A2 B3 B4 d2 c4 D3 D4 A4
3 1,95 1,02 0 2,57 1,70 0,886 0 2,58 1,18
4 1,63 0,73 0 2,27 2,06 0,921 0 2,29 0,80
5 1,43 0,58 0 2,10 2,33 0,940 0 2,11 0,70
6 1,29 0,48 0,03 1,97 2,53 0,952 0 2,00 0,55
7 1,18 0,42 0,12 1,88 2,70 0,959 0,076 1,92 0,51
8 1,10 0,37 0,19 1,81 2,85 0,965 0,14 1,86 0,43
9 1,03 0,34 0,24 1,76 2,97 0,969 0,18 1,82 0,42
10 0,98 0,31 0,28 1,72 3,08 0,973 0,22 1,78 0,36
Vïng A
Vïng B
Vïng C
Vïng C
Vïng B
Vïng A
VÍ DỤ: BỀ DÀY TẤM THÉP
STT X1 X2 X3 X4 X5 Xi R
1 8 6 11 4 7 7.2 7
2 10 8 9 7 3 7.4 7
3 9 6 5 6 7 6.6 4
4 10 7 5 4 9 7 6
5 15 7 8 7 9 9.2 8
6 12 9 4 8 11 8.8 8
7 7 7 7 11 10 8.4 4
8 8 5 12 11 13 9.8 8
9 9 12 12 8 11 10.4 4
10 4 6 15 6 13 8.8 11
11 5 13 17 5 12 10.4 12
12 13 4 12 7 16 10.4 12
13 12 10 14 14 13 12.6 4
14 8 6 3 5 9 6.2 6
15 10 5 7 11 11 8.8 6
16 11 3 9 13 12 9.6 10
17 12 8 2 13 13 9.6 11
18 8 2 10 15 9 8.8 13
19 7 5 11 8 8 7.8 6
20 9 16 7 8 8 9.6 9
21 6 9 9 12 10 9.2 6
22 8 4 10 12 11 9 8
23 12 14 8 4 13 10.2 10
24 10 8 8 11 4 8.2 7
25 12 6 3 11 6 7.6 9
8.864 7.84
BiÓu ®å X
1 − 2216,
X =∑ Xi = = 8,864
25 25
− 1 196
R =∑ Ri = = 7,84
25 25
GHD =X −
A2 R = . ,84 =
0,5577 4,34
BiÓu ®å R:
−
R = 7,84
−
GHT = D4 R = 2,114. 7,84 = 16,574
−
GHD= D3 R = 0. 7,84 = 0
BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT X
BiÓ
u®åkiÓ
mso¸tX
a trÞcña chØtiªu
16
14
12
10
Series1
Series2
8
Series3
Series4
6
GÝ
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
SènhãmmÉu
BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT R
BiÓ
u®åkiÓ
mso¸tR
18
16
n t¸n
14
Series1
10
Series2
8 Series3
Series4
6
0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25
SènhãmmÉu
CHƯƠNG III:ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
∑ Ci *Vi
Ka = i =1
n
∑Vi
i =1
Trong đó: - n là số chỉ tiêu chất lượng trong hệ thống chỉ tiêu
chất lượng
- Vi là trọng số của chỉ tiêu thứ i
- Ci là giá trị của chỉ tiêu thứ i
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TRỌNG SỐ
Phương pháp điều tra thứ tự ưu tiên của chỉ tiêu chất
lượng
-Điều tra về thứ tự ưu tiên của chỉ tiêu ( bằng cách yêu cầu
người trả lời xắp xếp mức độ quan tâm các chỉ tiêu từ 1
đến n)
-Quy đổi từ thứ tự ưu tiên sang điểm đánh giá tầm quan
trọng với thang điểm quy đổi bằng n
-Tính trọng số :
Vi= Điểm đánh giá tầm quan trọng của chỉ tiêu thứ i
Tổng điểm đánh giá tầm quan trọng của n chỉ tiêu
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TRỌNG SỐ
C ác yếu t
XÁC ĐỊNH QUY MÔ MẪU
Công thức tính:
Z *σ 2 2
N= 2
e
N: quy mô mẫu
Z 2 là giá trị tương ứng của miền thống kê (1 − α ) / 2 tính từ trung tâm
của miền phân phối chuẩn khi biết độ tin cậy cho trước.Trong
kinh doanh độ tin cậy thường được chọn là 95%, lúc đó Z = 1,96
σ 2 Độ lệch chuẩn( xác định bằng cách nghiên cứu trên một mẫu
nhỏ)hoặc dựa vào nghiên cứu trước đó
e: sai số mẫu cho phép(do nhà nghiên cứu quy định)
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH Ci
C á c y ế u tố
MỨC CHẤT LƯỢNG MQ
Mức chất lượng biểu thị mức độ phù hợp với yêu cầu
Công thức tính
n
CT1:
∑Ci * Vi
MQ = i =1
n
∑C
i =1
oi * Vi
Coi: giá trị của chỉ tiêu thứ i của nhu cầu hay mẫu chuẩn
0 ≤M Q ≤1
MỨC CHẤT LƯỢNG MQ
n
Ci
Công thức 2: ∑
i =1 C oi
* Vi
MQ = n
∑V
i =1
i
∑M QJ * GJ
M QS = J =1
S
∑G
J =1
J
LNC
TC= (đơn vị lợi ích/ đơn vị tiền)
GNC
LNC : lợi ích mà sản phẩm có khả năng cung cấp
GNC : chi phí thỏa mãn nhu cầu dự kiến
GNC =GSX +GSD
CHẤT LƯỢNG TOÀN PHẦN QT
Chất lượng toàn phần của sản phẩm biểu thị
mối tương quan giữa lợi ích thực tế người tiêu
dùng nhận được và chi phí thực tế người tiêu
dùng bỏ ra để thỏa mãn nhu cầu khi sử dụng
sản phẩm đó
Công thức tính
Ltt
QT= ( đơn vị lợi ích/đơn vị tiền)
Gtt
Ltt: lợi ích thực tế người tiêu dùng nhận được
Gtt: chí phí thỏa mãn nhu cầu thực tế
HIỆU SUẤT SỬ DỤNG SẢN PHẨM
Hiệu suất sử dụng sản phẩm biểu thị mức độ phù
hợp của sản phẩm với yêu cầu
Công thức tính:
QT 0 ≤η ≤1
η=
TC
SCP = (1 −η) * 100 %
SCP = (1 −η) * DS
HỆ SỐ HỮU ÍCH TƯƠNG ĐỐI CỦA SẢN PHẨM
Hệ số hữu ích tương đối của sản phẩm biểu thị mức
độ phù hợp của sản phẩm với yêu cầu
Công thức tính:
ω = ω 1 * ω 2 * (1 − α ) 0 ≤ω ≤1
PT − PS
ω 2 = 1−
CT2 PT
PT: giá trị thông số kỹ thuật khi thiết kế hoặc khi sản xuất
PS:giá trị thông số kỹ thuật khi sử dụng
Lưu ý: -Khi các giá trị thông số kỹ thuật phản ánh đúng thì áp
dụng CT1
-Khi các giá trị thông số kỹ thuật phản ánh không đúng thì
áp dụng CT2
HỆ SỐ HỮU ÍCH TƯƠNG ĐỐI CỦA SẢN PHẨM
Trong đó:
Gt: giá trị sản phẩm ở thời điểm phân tích t
Go: giá trị sản phẩm ở thời điểm ban đầu
R: suất chiết khấu
T: số thời đoạn
HỆ SỐ HỮU ÍCH TƯƠNG ĐỐI CỦA SẢN PHẨM
Nếu công ty sản xuất hoặc kinh doanh S loại sản phẩm
thì:
S
∑ω J * GJ
ωS = J =1
S
∑GJ =1
J
SCP = (1 − ω ) * 100%
SCP = (1 − ω ) * DS
HỆ SỐ PHÂN HẠNG CỦA SẢN PHẨM
Hệ số phân hạng biểu thị mức độ phù hợp với yêu cầu
Trường hợp không có phế phẩm
n1 g1 + n2 g 2 + n3 g 3
KPH =
( n1 + n2 + n3 ) g1
Trường hợp có phế phẩm
n1 g1 + n2 g 2 + n3 g 3
K tt =
( n1 + n2 + n3 + n ) g1
K tt = K PH (1 − x )
HỆ SỐ PHÂN HẠNG CỦA SẢN PHẨM
Trường hợp công ty sản xuất hoặc kinh doanh S loại sản
phẩm:
S
∑K PHJ * GJ
K PHS = J =1
S
∑G
J =1
J
SCP = (1 − K PH ) * 100 %
SCP = (1 − K PH ) * DS
CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG KINH DOANH
Chỉ số chất lượng kinh doanh là một chỉ tiêu đánh giá gián
tiếp hiệu quả của công tác quản lý chất lượng về khía cạnh
kinh tế
Công thức tính:
D
I KD = −1
D0 ( 1 + R )
T
CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG KINH DOANH
Trường hợp tính chỉ số chất lượng kinh doanh cho S
loại sản phẩm:
S
∑D J
I KDS = S
J =1
−1
∑ D0 J ( 1 + R J )
TJ
J =1
J =1 J =1
CHƯƠNG IV: TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG
Giới thiệu một số tiêu chuẩn hệ thống quản lý
chất lượng phổ biến hiện nay
Nguyên lý của hệ thống quản lý chất lượng
HACCP
QS 9000
ISO 14000
SA 8000
CÁC NGUYÊN LÝ XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Cã tÝnh quèc tÕ
CƠ SỞ VÀ THUẬT NGỮ
ISO 9000:2000
4 Hå s¬ chÊt lîng
CÁC YÊU CẦU VỀ HTQLCL-ISO 9001:2000
• Cam kÕt
• §Þnh híng vµo kh¸ch hµng
• X©y dùng chÝnh s¸ch chÊt lîng
• Ho¹ch ®Þnh chÊt lîng
• ChØ ®Þnh ®¹i diÖn cña l·nh ®¹o
• Th«ng tin néi bé
• Tæ chøc c¸c cuéc xem xÐt cña l·nh
®¹o
Qu¶n lý nguån lùc
2. C¬ së h¹ tÇng
5. §µo t¹o