You are on page 1of 33

BÀI TẬP

THIẾT KẾ THIẾT BỊ PHẢN ỨNG

QUY TRÌNH SẢN XUẤT


ETHYLEN GLYCOL BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HYDRAT HÓA
ETHYLEN OXIDE
 
GVHD: TS. LÊ THỊ KIM PHỤNG
Thành viên:
LÊ THỊ NGỌC BÍCH – 60700154
TRẦN THỊ KIM DUNG – 60700358
NGUYỄN THỊ HƯƠNG HẠ - 60700701
NGUYỄN THỊ HẢI – 60700678
NGUYỄN TRẦN PHƯƠNG KHANH – 60701073
I. THUYẾT MINH QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ.

II. CHỌN THÔNG SỐ THIẾT KẾ CHO


QUY TRÌNH SẢN XUẤT ETHYLEN
GLYCOL
NỘI DUNG

III. TÍNH TOÁN CHỌN THIẾT BỊ


PHÙ HỢP CHO SẢN XUẤT.

IV. TÍNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN


CỦA THIẾT BỊ PHẢN ỨNG.
I. THUYẾT MINH QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ.

II. CHỌN THÔNG SỐ THIẾT KẾ CHO


QUY TRÌNH SẢN XUẤT ETHYLEN
GLYCOL.
NỘI DUNG

III. TÍNH TOÁN CHỌN THIẾT BỊ


PHÙ HỢP CHO SẢN XUẤT .

IV. TÍNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN


CỦA THIẾT BỊ PHẢN ỨNG.
I. THUYẾT MINH QUY TRÌNH
CÔNG NGHỆ

1.Etylene Oxide.

2.Etylene Glycol.

3.Quy trình sản xuất.


1. Etylene Oxide

• Công thức: C2H4O.

• Tính chất ethylen oxide


- Khí không màu
- Khối lượng riêng: 0.882g/cm3
- Tan trong nước
- Điểm sôi: 10,7 ° C
- Điểm chảy: -1.13 C
 
Sử dụng

• 65% oxit ethylene được tiêu thụ để


sản xuất ra ethylene glycol 

• C2H4O + H2O → HOCH 2 - CH2OH


2. ETYLEN GLYCOL
• Etanđiol.

• Công thức HO-CH2-CH2-OH.


• Chất lỏng sánh, không màu.

• Tan trong nước

• Điều chế
thuỷ phân 1,2 – đicloetan
 hiđrat hoá ethylen oxit
Ứng dụng

• Sản xuất chất dẻo, sợi nhân tạo.

• Dệt, nước hoa, thuốc lá.

• Nguyên liệu quan trọng để sản xuất PET.

• Sử dụng trong keo dán, thuốc nhuộm cao


su, nhựa đường.
3.Quy trình sản xuất
a) Sản xuất Ethylene oxide

• Tổng thể phương trình hóa học:

7 H2C = CH2 + 6 O2 → 6 C2H4O2 + CO 2 + H2O2

• t = 250 ° C
• P=1- 2 MPa
b) Sản xuất etylen glycol

Thiết bị số 3 là thiết bị phản ứng


ống thực hiên thủy phân ethylen
oxide tạo thành ethylen glycol
Thiết bị chưng cất

C2H4O + H2O → HOCH 2 - CH2OH


I. THUYẾT MINH QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ.

II. CHỌN THÔNG SỐ CHO QUY TRÌNH


SẢN XUẤT ETHYLEN GLYCOL.

NỘI DUNG

III. TÍNH TOÁN CHỌN THIẾT BỊ


PHÙ HỢP CHO SẢN XUẤT .

IV. TÍNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN


CỦA THIẾT BỊ PHẢN ỨNG.
II.CHỌN CÁC THÔNG SỐ CHO PHẢN ỨNG
• C2H4O + H2O → HOCH 2 - CH2OH
(A) (B) (D)

• Phương trình vận tốc (-rA)=kT*CA


• k∞=1.188*10^5(1/s)
• E=67.2 (KJ/mol)

• Ở đây coi như phản ứng bậc 1 (nnước / nethylen


oxide= 95)
Giả sử thực hiện phản ứng ở các điều kiện như sau:
• QD= 1.5K tấn/ năm
QD=2.76 Kmol/h
• XA=0.85
Nên Suất lượng nhập liệu ethylen oxide :
FD=3.247 (kmol/h)
• CAo=1.7 (mol/l)

• T=423°K

• kT=1.188*10^5.e(-67200/RT)
K423=5.97*10-4 (1/s)=2.15 (1/h)
 
I. THUYẾT MINH QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ.

II. CHỌN THÔNG SỐ CHO QUY TRÌNH


SẢN XUẤT ETHYLEN GLYCOL.

NỘI DUNG

III. TÍNH TOÁN CHỌN THIẾT BỊ


PHÙ HỢP CHO SẢN XUẤT .

IV. TÍNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN


CỦA THIẾT BỊ PHẢN ỨNG.
III. TÍNH TOÁN CÂN BẰNG
VẬT CHẤT- NĂNG LƯỢNG

1.Bình khuấy hoạt động gián đoạn.


2.Bình ống.
3.Bình khuấy hoạt động liên tục.
4. Tính toán giá thành sản phẩm
5.Tối ưu hóa điều kiện hoạt động cho
bình ống.
6.Kết luận.
1.Bình khuấy hoạt động gián đoạn.
• Thời gian phản ứng

• Thể tích chất lỏng trong bình trong 1 mẻ :

• Thể tích thiết bị khuấy :


 
2.Bình ống
• Thể tích bình phản ứng
 

• Thời gian phản ứng


 
3.Bình khuấy hoạt động liên tục.
• Thể tích bình phản ứng
 
 

• Thời gian phản ứng


So sánh
• V kgđ= 2.55 m3
• Vô=1.685 m3
• Vklt=5.034 m3

• Từ các kết quả trên ta chọn nhận thấy


bình ống cho hiệu quả cao nhất vì thể tích
bình khuấy trộn là nhỏ nhất , tiết kiệm
được chi phí chế tao và bảo trì thiết bị
4.Tính toán giá thành sản phẩm

- Giả sử chi phí hoạt động của bình ống


$cp=10000 Đ/h.m3
- Chi phí tác chất: $A=5000 Đ/kmol
- Nồng độ CAo=1.7mol/l
• Ta có chi phí sản xuất trong 1 giờ là:

• Giá thành của sản phẩm ethylen glycol là:


 
 
 
• 5.Tối ưu hóa điều kiện hoạt động cho bình ống

• Điều kiện hoạt động tối ưu: đạo hàm biểu thức
tính chi phí theo biến XA
• XA=0,7 ,FAo=3.94Kmol/h
• V=1.299 m3.
• Chi phí cho 1h hoạt động là:

Giá thành của sản phẩm ethylen glycol là:


KẾT LUẬN

Bình ống hoạt động ở


T=423K
QD= 1,5 (k tấn/h)
Hoạt động tối ưu khi
XA=0,7 ; V=1,299 m3
I. THUYẾT MINH QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ.

II. CHỌN THÔNG SỐ CHO QUY TRÌNH


SẢN XUẤT ETHYLEN GLYCOL.

NỘI DUNG

III. TÍNH TOÁN CHỌN THIẾT BỊ


PHÙ HỢP CHO SẢN XUẤT .

IV. TÍNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN


CỦA THIẾT BỊ PHẢN ỨNG.
IV.TÍNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA THIẾT BỊ PHẢN ỨNG.

• TÍNH TOÁN BỀ DÀY THIẾT BỊ PHẢN ỨNG


DẠNG ỐNG ĐỨNG CÓ ĐÁY VÀ NẮP LÀ ELIP
TIÊU CHUẨN

• VTB­=1.685 m3=Velip+Vtrụ=
D=0.5m
H=8.41 m
T= 423K=150oC
Plv=1.5MPa=1.5N/mm2­­
A-Thiết bị chịu áp suất trong

• TTT=150o­ C
PTT=1.5 N/mm2

• [σ] *=138 N/mm2


• Chọn η =1
• Chọn φh=0.95 _hệ số bền mối hàn.

• Sau khi tính toán và kiểm tra bền


Bề dày thực của thân thiết bị: S=S’+C­a­+C­b­+C­c­+C­o­
=2.86+1+0+0+1.05=4.91 mm
B-Thiết bị chịu áp suất ngoài

• Hơi nước bão hòa ở 150oC có


P=4.85kg/cm2=0.475N/mm2.
suy ra PTT=0.475 N/mm2
• Chọn vật liệu làm thiết bị là X18H12T có
[σ] *=138 N/mm2
• Chọn φh=0.95.
• Sau khi tính toán và kiểm tra bền ta có
• Bề dày thực của thân thiết bị: S=S’+C­a­+C­b­+C­
c­+C­o­=10.1+1+0+0+1.05

=12.15 mm
TÀI LIỆU THAM KHẢO:

• Quá trình công nghệ hóa học và thực phẩm, tập 4, kỹ thuật phản ứng, Vũ
Bá Minh, NXB Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, 2004.
• Các quá trình công nghệ hóa chất và thực phẩm, tập , các quá trình hóa
học, GS.TSKH.Nguyễn Bin, NXB khoa học và kỹ thuật,2005
• Giáo trình cơ sở tính toán các máy hóa chất và thực phẩm, Hồ Lê Viên,
NXB Đại học Bách Khoa Hà Nội, 1997.
• Bảng tra cứu quá trình cơ học truyền nhiệt – truyền khối,NXB Đại học quốc
gia thành phố Hồ Chí Minh,2006.
• http://www.docstoc.com/docs/2290742/What-is-ethylene-oxide
• http://www.freshpatents.com/Processes-for-the-production-of-ethylene-oxide
-and-ethylene-glycol-dt20080731ptan20080182999.php
• http://www.freepatentsonline.com/4661643.html
• http://globalbiochemna.com/Production_Process.html
• http://www.saalinternational.com/4.html
• http://en.wikipedia.org/wiki/Ethylene_oxide
• Calculation of Ethylen glycol production in a Reaction-Rectification column
Thank you for your listening!
Questions ???

You might also like