You are on page 1of 38

GVHD:

Nguyễn Thiện Thảo


Nhóm 3:

Huỳnh Thị Hạnh

1
Nội dung chính:

Giớ i thiệu về má y phâ n tích khổ khố i


lượ ng.

Phương phá p kết hợ p sắ c ký khố i phổ .

Cơ chế tá ch trong phổ khố i lượ ng. 2


Phương pháp phổ khối lượng

Cấ u tạ o chung:
 Buồ ng hó a khí mẫ u

 Buồ ng ion hó a

 Bộ phậ n tá ch ion theo số khố i

 Detector
Hình 1. Mass spectrometer
 Bộ phậ n xử lý kết quả 3
Sơ đồ cấu tạo máy phổ
khối
Nạ p mẫu

Hó a khí mẫ u Ion hó a Tá ch ion Detector

Xử lý số liệu
Bơm hú t

Hình 2. Cấu tạo thiết bị phổ khối

4
Nguyên tắc hoạt động

Sự bắ n phá cá c hợ p chấ t hữ u cơ

Cá c mã nh ion hoặ c cá c phầ n tử mang điện tích

ABCD + e ABCD+ + 2e
ABCD++ + 3e

ABC. + D+

.
AB + CD+

5
Nguyên tắc hoạt động

Cấ u tạ o chấ t
Sự phá vỡ phụ thuộ c Phương phá p bắ n phá
Nă ng lượ ng bắ n phá

Ion phâ n tử và mả ng phâ n tử đề u có khố i lượ ng m và điện tích e

Tỉ lệ m/e gọ i là số khố i

6
Quá trình ion hóa

Quá trình biến đổ i phâ n tử trung hó a thà nh ion hoặ c mả nh ion


M + e M+ + 2e

Thế ion hó a (IP)

Nă ng lượ ng cầ n thiế t để biế n phâ n tử trung hó a thà nh ion


phâ n tử
AB M+ + e

7
Quá trình ion hóa

Thế xuấ t hiệ n (AP)

Nă ng lượ ng cầ n để sinh ra ion và mả nh phâ n tử trung hò a


kèm theo

AB A+ + B. + e

8
Sự lựa chọn giữa 2 hướng phá vỡ

R1+ + R2 (1)

R1R2 [R1R2]+

R1 + R2+ (2)

Quy tắ c Stevenson: trong sự ion hó a điện tích


dương sẽ nằ m ở mả nh có thế ion hó a thấ p.

Xả y ra theo phương trình (1) nếu nă ng lượ ng


9
ion hó a nhỏ hơn và ngượ c lạ i.
Các phương pháp ion hóa

Phương phá p va chạ m electron (Electron impact_EI)

Phương phá p ion hó a hó a họ c (Chemical ionization_CI)

Phương phá p ion hó a photon

10
Các phương pháp ion hóa

Phương phá p ion hó a trườ ng

Phương phá p bắ n phá ion

Phương phá bắ n phá nguyên tử nhanh

11
Phương pháp va chạm
electron
Dò ng phâ n tử mẫ u đi và o buồ ng ion hó a

Va chạ m vớ i dò ng electron sinh ra từ sợ i đố t theo


hướ ng vuô ng gó c Cathode
V

Phâ n tử khí
ion

Anode
Hình 3. Phương pháp va chạm
electron 12
Phương pháp va chạm
electron
Thự c hiện trong:
 Á p suấ t đạ t 0.005 Torr

 Nhiệt độ 200 ± 0.25 oC

 Điệ n trườ ng 400 – 4000V

 Thế ion hó a ban đầ u đạ t 6 – 14 eV, sau đó tă ng đến 70 eV để


bắ n phá tạ o ion

13
Phương pháp ion hóa hóa
học
Dò ng khí va chạ m vớ i mộ t dò ng ion dương hoặ c â m biế n
phâ n tử trung hò a thà nh ion hay mả nh ion.

Cá c ion sinh ra bằ ng cá ch bắ n phá cá c tá c nhâ n bằ ng


dò ng nă ng cao.

14
Phương pháp ion hóa hóa
học
Tá c nhâ n tạ o ion dương: H2, CH4, H2O, CH3OH, …

CH4 + e- CH4.+ + 2e-


CH4.+ + CH4 CH5+ + CH3+

Ngoà i việc sử dụ ng cá c ion dương ngườ i ta cò n sử


dụ ng tá c nhâ n ion â m như: O2, NO2, ankyl halogen, …

cho cá c ion â m O2.-, NO-, X-, …


15
Dectetor

Cá c loạ i detector phổ biến:


Detector cố c faraday

Detector đếm electron

Detector electron thứ cấ p

Detector sử dụ ng tấ m kính ả nh nhạ y electron

16
Detector cốc Faraday

Hình 4. Detector cốc Faraday

 Thuậ n lợ i: có thể tính chính xá c số lượ ng electron và o


đầ u dò : N/t=I/e
 Bấ t lợ i:
Khô ng chính xá c đố i vớ i chù m tia có cườ ng độ
17
yếu
Detector electron thứ cấp

Hình 6.Detector electron thứ cấp

18
Kết hợp các loại detector

19
Tách các ion theo số khối
Khối phổ kế hội tụ đơn

Hình 7. Khối phổ kế hội tụ đơn

1 1 m
R= m B= 2U
B 2U e R e
20
Tách các ion theo số khối
Khối phổ kế tứ cực

Hình 8. Khối phổ kế tứ cực


Dao độ ng bền:
0.136U
M= 21
R0 v
2 2
Phương pháp kết hợp sắc kí- khối phổ

Phương pháp kết hợp sắc ký khí khối phổ(GC/MS)

Hình 9. GC/MS 22
Phương pháp kết hợp sắc kí- khối phổ

Phương pháp sắc kí lỏng khối phổ LC/MS

23
Hình 10. LC/MS
Quá trình phân
mảnh
Nă ng lượ ng phâ n mả nh:
E AP  EI  ED
Sự phâ n mả nh có thể xả y ra theo cá c
dạ ng sau:
ABC A + BC

ABC AB + C

ABC AB + C

ABC AC + B 24
Quy tắc phân
Xá c xuấ t phâ n mả nh phụmảnh
thuộ c và o nă ng lượ ng phâ n
li củ a liên kết bị phá vở .
Liên kết ED Liên kết ED
C-H 418 C-F 440
C-C 344 C-Cl 329
C=C 598 C-I 276
C C 812 H-H 432
C-O 351 O-H 462
C=O 761 O=O 494
C-N 293 N-H 390
25
C=N 815 N-N 159
Quy tắc phân mảnh

Hà m lượ ng tương đố i củ a mộ t ion đượ c xá c


định bở i độ bền củ a ion đó .
Hà m lượ ng tương đố i phụ thuộ c:

Nộ i nă ng phâ n tử .
Gố c hình thà nh trong quá trình phâ n
mả nh.
26
Cơ chế tách
Cơ chế tách ankyl (F1)
H H H H H H

H C C C H H C C + C H

H H H H H H

H H H H

H C C X H C C + X

H H H H

27
Cơ chế tách
Cơ chế tách olefin (F2)
H H H H H H

H C C C H C + C C

H H H H H H

Cơ chế tách anlyl (F3)

-e
C C C C C C C C

C + C C C C C C

28
Cơ chế tách
Cơ chế tách ion tropyli (F4)

R
R + R

Cơ chế tách oni (F5)

C C X C + C X C X

29
Cơ chế tách
Cơ chế tách Retro-Diels-Alder (F6)

CH2 CH2
+ or +
CH2 CH2

Chuyển vị McLafferty (H1)

H
CH3
H2C CH2 CH2
+
CH
H2C CH CH2
C H2C
H2

30
Cơ chế tách
Ngoà i cá c cơ chế trên, phương phá p giả i
phổ khố i lượ ng cò n á p dụ ng cá c cơ chế sau:

Chuyển vị gố c (H2)
Chuyển vị ancol (H3)
Cộ ng hợ p Retro (H4)
Chuyển vị oni (H5)
Chuyển vị ion lưỡ ng cự c (H6)
Sắ p xếp lạ i phâ n tử 31
Cường độ
peak
Hà m lượ ng củ a ion sẽ quyết định
cườ ng độ peak.
Peak nà o có cườ ng độ lớ n nhấ t đượ c
gọ i là peak chuẩ n và đượ c gọ i là peak
cơ sở .
Cườ ng độ củ a peak đượ c xá c định từ
tương quan nă ng lượ ng hình thà nh và
nă ng lượ ng phâ n hủ y củ a ion tương
ứ ng.
32
Phương pháp giải phổ khối
lượng

33
Hình 11. Cơ chế phân mảnh của pentane
Phương pháp giải phổ khối
lượng

m/e
34
Hình 12. Phổ khối của pentane
Phương pháp giải phổ khối
lượng
Sự xuấ t hiện số khố i m/e 78, 77, 76, 65,
51, 39… chứ ng tỏ có mặ t củ a vò ng benzen, số
khố i m/e 91 cho biết sự có mặ t củ a C6H5-CH2-.
Cá c hidrocacbon cho cá c ion đặ c trưng
như m/e 15(CH3), 29(C2H5), 43(C3H7),
57(C4H9), 27(C2H3), 39(C3H3), 41(C3H5),…
Sự xuấ t hiện m/e 94, 93, 66, 65 là
phenol, m/e 43(CH3-CO), 105(C6H5CO),
31(CH2OH), 30(CH2NH2), 44(CO2), 45(COOH),
35
Kết luận

Nắ m đượ c má y phâ n tích phổ khố i


lượ ng.

Cá c phương phá p kết hợ p sắ c ký khố i


phổ .

Cơ chế tá ch trong phổ khố i.

Phương phá p giả i phổ khố i. 36


Tài liệu tham khảo

GS.TSKH.Nguyễn Đình Triệu, Cá c


Phương Phá p Phâ n Tích Vậ t Lý và Hó a Lý.
Tậ p 2, Nhà Xuấ t Bả n KH&KT Hà Nộ i.
TS.Nguyễn Thanh Hồ ng, Cá c Phương
Phá p Phổ Trong Hó a Họ c Hữ u Cơ, Nhà Xuấ t
Bả n KH&KT.

http://www.chemistry.ccsu.edu/glagovich
/teaching/316/ms%20%28old 37
%29/summary.html
! ! ! .
Ơ n
C ảm
à nh
Th
hân
C Email:
huynhhanh79tvu@gmail.com
truonggianghha@gmail.com
duonghuynh79tvu@gmail.com 38

You might also like