Professional Documents
Culture Documents
1
Nội dung chính:
Cấ u tạ o chung:
Buồ ng hó a khí mẫ u
Buồ ng ion hó a
Detector
Hình 1. Mass spectrometer
Bộ phậ n xử lý kết quả 3
Sơ đồ cấu tạo máy phổ
khối
Nạ p mẫu
Xử lý số liệu
Bơm hú t
4
Nguyên tắc hoạt động
Sự bắ n phá cá c hợ p chấ t hữ u cơ
ABCD + e ABCD+ + 2e
ABCD++ + 3e
ABC. + D+
.
AB + CD+
…
5
Nguyên tắc hoạt động
Cấ u tạ o chấ t
Sự phá vỡ phụ thuộ c Phương phá p bắ n phá
Nă ng lượ ng bắ n phá
Tỉ lệ m/e gọ i là số khố i
6
Quá trình ion hóa
7
Quá trình ion hóa
AB A+ + B. + e
8
Sự lựa chọn giữa 2 hướng phá vỡ
R1+ + R2 (1)
R1R2 [R1R2]+
R1 + R2+ (2)
10
Các phương pháp ion hóa
11
Phương pháp va chạm
electron
Dò ng phâ n tử mẫ u đi và o buồ ng ion hó a
Phâ n tử khí
ion
Anode
Hình 3. Phương pháp va chạm
electron 12
Phương pháp va chạm
electron
Thự c hiện trong:
Á p suấ t đạ t 0.005 Torr
13
Phương pháp ion hóa hóa
học
Dò ng khí va chạ m vớ i mộ t dò ng ion dương hoặ c â m biế n
phâ n tử trung hò a thà nh ion hay mả nh ion.
14
Phương pháp ion hóa hóa
học
Tá c nhâ n tạ o ion dương: H2, CH4, H2O, CH3OH, …
16
Detector cốc Faraday
18
Kết hợp các loại detector
19
Tách các ion theo số khối
Khối phổ kế hội tụ đơn
1 1 m
R= m B= 2U
B 2U e R e
20
Tách các ion theo số khối
Khối phổ kế tứ cực
Hình 9. GC/MS 22
Phương pháp kết hợp sắc kí- khối phổ
23
Hình 10. LC/MS
Quá trình phân
mảnh
Nă ng lượ ng phâ n mả nh:
E AP EI ED
Sự phâ n mả nh có thể xả y ra theo cá c
dạ ng sau:
ABC A + BC
ABC AB + C
ABC AB + C
ABC AC + B 24
Quy tắc phân
Xá c xuấ t phâ n mả nh phụmảnh
thuộ c và o nă ng lượ ng phâ n
li củ a liên kết bị phá vở .
Liên kết ED Liên kết ED
C-H 418 C-F 440
C-C 344 C-Cl 329
C=C 598 C-I 276
C C 812 H-H 432
C-O 351 O-H 462
C=O 761 O=O 494
C-N 293 N-H 390
25
C=N 815 N-N 159
Quy tắc phân mảnh
Nộ i nă ng phâ n tử .
Gố c hình thà nh trong quá trình phâ n
mả nh.
26
Cơ chế tách
Cơ chế tách ankyl (F1)
H H H H H H
H C C C H H C C + C H
H H H H H H
H H H H
H C C X H C C + X
H H H H
27
Cơ chế tách
Cơ chế tách olefin (F2)
H H H H H H
H C C C H C + C C
H H H H H H
-e
C C C C C C C C
C + C C C C C C
28
Cơ chế tách
Cơ chế tách ion tropyli (F4)
R
R + R
C C X C + C X C X
29
Cơ chế tách
Cơ chế tách Retro-Diels-Alder (F6)
CH2 CH2
+ or +
CH2 CH2
H
CH3
H2C CH2 CH2
+
CH
H2C CH CH2
C H2C
H2
30
Cơ chế tách
Ngoà i cá c cơ chế trên, phương phá p giả i
phổ khố i lượ ng cò n á p dụ ng cá c cơ chế sau:
Chuyển vị gố c (H2)
Chuyển vị ancol (H3)
Cộ ng hợ p Retro (H4)
Chuyển vị oni (H5)
Chuyển vị ion lưỡ ng cự c (H6)
Sắ p xếp lạ i phâ n tử 31
Cường độ
peak
Hà m lượ ng củ a ion sẽ quyết định
cườ ng độ peak.
Peak nà o có cườ ng độ lớ n nhấ t đượ c
gọ i là peak chuẩ n và đượ c gọ i là peak
cơ sở .
Cườ ng độ củ a peak đượ c xá c định từ
tương quan nă ng lượ ng hình thà nh và
nă ng lượ ng phâ n hủ y củ a ion tương
ứ ng.
32
Phương pháp giải phổ khối
lượng
33
Hình 11. Cơ chế phân mảnh của pentane
Phương pháp giải phổ khối
lượng
m/e
34
Hình 12. Phổ khối của pentane
Phương pháp giải phổ khối
lượng
Sự xuấ t hiện số khố i m/e 78, 77, 76, 65,
51, 39… chứ ng tỏ có mặ t củ a vò ng benzen, số
khố i m/e 91 cho biết sự có mặ t củ a C6H5-CH2-.
Cá c hidrocacbon cho cá c ion đặ c trưng
như m/e 15(CH3), 29(C2H5), 43(C3H7),
57(C4H9), 27(C2H3), 39(C3H3), 41(C3H5),…
Sự xuấ t hiện m/e 94, 93, 66, 65 là
phenol, m/e 43(CH3-CO), 105(C6H5CO),
31(CH2OH), 30(CH2NH2), 44(CO2), 45(COOH),
35
Kết luận
http://www.chemistry.ccsu.edu/glagovich
/teaching/316/ms%20%28old 37
%29/summary.html
! ! ! .
Ơ n
C ảm
à nh
Th
hân
C Email:
huynhhanh79tvu@gmail.com
truonggianghha@gmail.com
duonghuynh79tvu@gmail.com 38