Professional Documents
Culture Documents
f ( x )
2[ y
i
i f ( x i , bo , b1 ,...)]
b1
0
…………………..
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUI
f ( x i ,...) f ( x , b , b ,...) 0
y i b
i o 1
1 b1
………………………..
Hệ phương trình trên có bao nhiêu phương trình thì
phương trình hồi qui có bấy nhiêu hệ số được gọi là hệ
phương trình chuẩn.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUI
^
Y b0 x b1
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUI
Ví dụ:
Giả sử có n thí nghiệm với k biến độc lập.
(x1, x2, …, xK)
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUI
Ta có bảng sau:
STT X1 X2 - - - XK Y
2 X12 XK2 Y2
- - - - - - - -
n X1n - - - - XKn Yn
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUI
Giả thiết:
1. Mỗi kết hợp x1, …, xk đại lượng y có
phân phối chuẩn
2. Phương sai không đổi
3. Sai số các phép đo biến độc lập không
đáng kể.
4. Các biến x1, …, xk độc lập tuyến tính.
Ước lượng kết quả được tính bằng
^
Y b 0 x 0 b1x1 ... b K x K
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUI
Trong đó : - nhiễu
Dạng ma trận của x thu được là:
1 x11 ... x K1
1 x 21 ... X K2
X
1 X n1 xKn
Ý nghĩa:
- Tích vô hướng của 2 cột khác nhau của
ma trận X = 0
- Tích vô hướng của cột 1 xio = 1, i = 1-n
Từ đó:
x io x ij x ij 0
x o1 ... .x on
X T ..... ... ....
x K1 ... .x Kn
| bj |
tj
Sb j
Trong đó:
bj – Hệ số thứ J trong phương trình hồi qui
Sbj – sai số trong việc xác định của hệ số thứ j.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUI
Trong đó:
2
s - phương sai tương thích
tt
sth2 - phương sai tái hiện
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUI
Stt
s
2
tt
f tt
T 2
^
^
^
stt Y Y Y Y yi y i
Z max
j Z min
j
Z oj j=1k
2
Trong đó:
CHƯƠNG III
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM
Z max
j - mức cao
Z min
j - mức thấp
Z oj - mức cơ sở (tâm của phương án)
Biến thiên của yếu tố Zj tính từ mức cơ sở:
Z max Zj
Z j j
2
, j=1k
- Tiện cho tính toán ta chuyển sang hệ trục
không thứ nguyên nhờ chọn tâm của miền là
gốc hệ trục tọa độ.
Z j Zoj
Xj ,j=1k
Z j
CHƯƠNG III
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM
Ví dụ:
x
i 1
ui .x ji 0, (u j, u , j 0 k )
Và x
i 1
ji 0; j 1 k; j 0
x i 1
2
oi i
x oi x1i x i
oi x 2i x
i
oi x 3i
x 1i x oi x 2
1i x 1i x 2i x 1i x 3i
X X
T i i i
x i
2i x oi x
i
2i x1i x
i
2
2i x
i
2i x 3i
x i
3i x oi x
i
3i x1i x
i
3i x 2i x
i
2
3i
CHƯƠNG III
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM
x
i
oi yi
XT Y x 1i yi
x 2i yi
x 3i yi
CHƯƠNG III
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM
1
bo 8
0 0 0 x
i
oi yi
0 1 0 0
B
b1 1
( X X ) X .Y
T T 8 x 1i yi
b2 1
0 0
8
0 x 2i yi
b3
0 0 0 1
8 x 3i yi
N
1
Suy ra: bj
N
x
i 1
ji yi
8
x 1i yi
Tính b1 i 1
8
1.296 1.122 1.239 1.586 1.232 1.292 1.339 1.383
b1
8
b1 = 34,625, tương tự ta có:
b2 = 63,125, b3 = -0,375, bo = 311, 125
CHƯƠNG III
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM
Các hiệu ứng tương tác được xác định tương tự như
hiệu ứng tuyến tính.
N
(x x ) Y
i 1
j l i i
b jl
N
N
(x x 1 2 i ) Yi
thay số vào
b 12
i 1
N
(1.296 1.122 1.239 1.586 1.232 1.292 1.339 1.838
b12 75,625
8
* Kiểm định tính ý nghĩa của các hệ số phương trình hồi qui
- Vì ma trận (XTX)-1 là ma trận đường chéo nên
các hệ số độc lập với nhau.
- Loại bỏ các hệ số không có nghĩa không ảnh
hường đến hệ số còn lại.
- Các hệ số kiểm định theo tiêu chuẩn Student (t).
- Mọi hệ số của phương trình được xác định với
độ chính xác.
s th
s bj
N
CHƯƠNG III
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM
Z10 Z 20 Z 30 X1 X2 X3 Y0
1 250 40 1 0 0 0 295
2 250 40 1 0 0 0 312
3 250 40 1 0 0 0 293
CHƯƠNG III
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM
y o
4
295 312 293
Yo 1
300
3 3
y
3 2
o
4 y o
s th2 1
109
3 1
s th 109 10,440
s th 10,440
s tj 3,69
N 8
CHƯƠNG III
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM
N – số thí nghiệm
l - số thí nghiệm ở tâm
CHƯƠNG III
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM
6056,3742
Thay số s 2
du 2018,791
3
2
s du 2018,791
F 2 18,521
s th 109
F F1 p ( f1 , f 2 )
phương trình hồi qui tương thích
với thực nghiệm.