You are on page 1of 12

LOGO

PHƯƠNG PHÁP
MBO

GVHD: TS. Vũ Việt Hằng


Nội dung trình bày

1 Khái niệm và vai trò của mục tiêu

2 Khái niệm MBO

3 Ưu và nhược điểm của MBO

4 Nguyên tắc đánh giá

5 Các bước cơ bản của MBO ở VN


Khái niệm mục tiêu

Mục tiêu là những trạng


thái, cột mốc mà doanh
nghiệp muốn đạt được
trong một khoảng thời gian
xác định.
Vai trò của mục tiêu

Là phương tiện để đạt được mục đích.

Nhận dạng được các ưu tiên làm cơ sở lập kế hoạch


hoạt động và phân bổ các nguồn lực.

Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện/hoạt động.

- Hấp dẫn các đối tượng hữu quan (cổ đông,


khách hàng, nhân viên…).

- Quyết định hiệu quả hoạt động của DN.


Khái niệm

MBO: Management by objectives

Là một phương pháp tiếp cận hệ thống và


cho phép các tổ chức quản lý tập trung
vào mục tiêu đạt được và để đạt được kết
quả tốt nhất có thể từ các nguồn lực sẵn
có.
Khái niệm

Mục tiêu

Kết quả tốt


Quản lý tập trung
nhất

Nguồn lực sẵn có


Ưu điểm của MBO

Có sự cam kết của cấp Phát huy được trí tuệ và năng
dưới về yêu cầu, hiệu quả lực làm việc của nhân viên.
công việc của họ.

Tạo môi trường làm việc


Kiểm soát dễ hơn
MBO mang tính cạnh tranh

Tối đa hoá nguồn lực DN Thúc đẩy làm việc vì mục tiêu
của nhân viên và của DN.
Nhược điểm của MBO

1 2 3 4

Sự thay Sự nguy
đổi của Cần môi Một số hiểm của
môi trường mục tiêu tính cứng
trường có nội bộ lý có tính nhắc do
thể tạo ra tưởng ngắn hạn ngần ngại
các lỗ thay đổi
hổng mục tiêu
Nguyên tắc đánh giá

11 22 33 44

Khuyến Ý kiến Người đánh


Coi trọng giá phải là
khích thảo nhận xét xây dựng người trình
luận trong phải mang mục tiêu độ, có kiến
quá trình tính xây phấn đấu thức và được
đánh giá dựng tín nhiệm
Các bước cơ bản của MBO ở VN
Xây
Theo
Phân dựng
Xây dựng
dõi, mục
giám
bổ mục kếtiêu
tiêu
sát
của DN
mục vàcủa
phân bổ
và kếtiêu
hoạch dựa
hoạch từ ng
trên
cụ
mục tiêu
nhân viên,cho
từng
từ ng
mục
thể cho
phòng tiêu
từng
ban
ban,vàcủa
bộ
nhân
toàn
phận
viên
DN
DN
trong DN

Đá
nh
gi
á

đi
ều
ch
ỉn
h
m
ục
tiê
u
củ
a
từ
ng
nh
ân
vi
ên
,
ph
òn
g
ba
n

D
N
Nguyên tắc SMART

S ●
Specific - cụ thể, dễ hiểu

M ●
Measurable – đo lường được

A ●
Achievable – vừa sức

R ●
Realistics – thực tế

T ●
Timebound – có thời hạn
LOGO

THANK YOU!

You might also like