You are on page 1of 55

LÒ NẤU THỦY TINH

Pham TRUNG-KIEN

1 10/17/08
CÔNG DỤNG

 THIẾT BỊ THỰC HIỆN QUÁ TRÌNH NẤU


-Phản ứng giữa các cấu tử nguyên liệu
-Hòa tan pha rắn vào pha lỏng,tạo thủy tinh
-Khử bọt
-Đồng nhất hóa
-Làm nguội tới nhiệt độ gia công

2 10/17/08
PHÂN LOẠI

 Theo phương thức làm việc:


-Liên tục và gián đoạn
 Theo dạng năng lượng:

-Lò điện, lò gaz, lò dầu …


 Theo kết cấu phần nấu chính:

-Lò bể, lò nồi

3 10/17/08
KẾT CẤU LÒ

 Bể nấu
 Phần thân trên: bể nấu
 Phần thân dưới: buồng hồi nhiệt
 Kết cấu chịu tải

4 10/17/08
VÙNG KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG

 Phần nấu
 Phần cháy nhiên liệu
 Phần gia công
 Phần tiếp liệu
 Chiều cao bể nấu

5 10/17/08
LÒ GIÁN ĐOẠN

6 10/17/08
7 10/17/08
1-Nóc lò, 2-Nồi nấu, 3-Tường
lò, 4,5-Kênh dẫn lửa (vòi đốt
hoặc ống khói
KÊNH KHÓI ĐẶT GIỮA LÒ
LÒ NỒI

1-Nóc lò, 2-Kênh khói, 3-


Tường lò, 4-Nồi nấu
KÊNH KHÓI ĐẶT HÔNG LÒ

8 10/17/08
Quá trình nấu thủy tinh lò nồi

9 10/17/08
Tiếp liệu cho lò nồi

10 10/17/08
Dòng thủy tinh trong lò nồi

a) Không có kênh chắn thủy tinh


b) Có kênh chắn thủy tinh
1 – Mức thủy tinh
11 2 – Dòng thủy tinh 10/17/08
Nồi nấu thủy tinh – Gia nhiệt
-Bền kiềm
-Bền axit (giàu SiO2)

Sấy 30-1000C 3 ngày đêm


Lưu nhiệt sấy 1000C 0,75 ngày đêm
Tách nước 100-2600C 2 ngày đêm
Lưu nhiệt 2600C 0,5 ngày đêm
Tách nước liên kết 260-5600C 1,5 ngày đêm
Nung kết khối 560-11800C 1,75 ngày đêm

12 10/17/08
LÒ ĐIỆN

13 10/17/08
LÒ BỂ MINI
Làm việc gián đoạn
Dạng trung gian lò bể và lò nồi

LÒ CHữ U LÒ LửA THẳNG

14 10/17/08
LÒ LÀM VIỆC
LIÊN TỤC

15 10/17/08
CÁC KIỂU LÒ CHÍNH

16 10/17/08
Lò lửa ngang – Buồng hồi nhiệt bên hông lò

17 10/17/08
Lò thủy tinh tấm – nhập liệu đầu lò

18 10/17/08
Lò lửa ngang

19 10/17/08
Lò lửa ngang

20 10/17/08
Miệng
lửa – Lỗ
hút khói

21 10/17/08
Lò bể nấu TT bao bì có dùng điện trở

22 10/17/08
Lò điện Gell nấu TT pyrex (TT
borosilicat )

(1) TT nóng chảy


(2) Tường treo
(3, 4) Vùng làm lạnh – Gia công
TT
(5) Điện cực Molybdenum
23 10/17/08
Lò điện

24 10/17/08
Lò lửa đảo - buồng hồi nhiệt đầu lò

25 10/17/08
Lò lửa đảo có buồng thu hồi nhiệt

26 10/17/08
Buồng hồi
lưu làm
việc liên
27tục 10/17/08
Ước lượng kích thước lò
Dài/rộng – diện tích Cao – diện tích

28 10/17/08
Chiều cao lò (phần thủy tinh)

Loại thủy tinh h (mm)

Bao bì trắng 1100 – 1300


Bao bì xanh 900 – 1000
Bao bì nâu 1000 – 1100
Kéo Furco Tới 1200
Kéo nổi kính tấm Tới 1500

29 10/17/08
DÒNG THỦY TINH TRONG LÒ

30 10/17/08
31 10/17/08
PHẦN
XÂY DỰNG

32 10/17/08
ĐÁY LÒ
a) Lò điện, đáy lò samốt
b) Thêm VL cách nhiệt
c) Lò nấu thủy tinh bao bì
1-VLCL cách điện
2-vữa
3-samot
4-VL cách nhiệt
5-VL cách nhiệt
6-VL cách nhiệt nhẹ

33 10/17/08
TƯỜNG LÒ

Tường bể nấu

34 10/17/08
Kênh dẫn
thủy tinh

35 10/17/08
VOØM LOØ

36 10/17/08
37 10/17/08
Vòm lò

38 10/17/08
ĐỐT NHIÊN LIỆU

39 10/17/08
40 10/17/08
41 10/17/08
42 10/17/08
NGUYÊN LÝ BUỒNG HỒI NHIỆT

43 10/17/08
NGUYÊN LÝ THU HỒI NHIỆT

44 10/17/08
CHU KỲ THU HỒI NHIỆT

45 10/17/08
XẾP GẠCH TRONG BUỒNG HỒI NHIỆT
GIÁN ĐOẠN

46 10/17/08
BUỒNG HỒI NHIỆT
LIÊN TỤC

47 10/17/08
BIẾN ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRONG BUỒNG
HỒI NHIỆT

48 10/17/08
49 10/17/08
GẠCH CHỊU LỬA
CHO LÒ THỦY TINH
Voø
m loø- gaïch Ñinaù
t

Gaïch chaâ
n voø
m

ZrSiO4

Möïc thuû
y tinh Töôø
ng khoâ
ng gian
AZS

Lôù
p caù
ch nhieä
t
Gaïch AZS
töôø
ng loø Gaïch AZS ñaù
y loø Töôø
ng beâ
n

50 10/17/08
THIEÁT BÒ KHUAÁY TROÄN
4 7
6
Nöôù
c

3 P
5
51
Nöôù
c hoà
i löu 2 10/17/08 8
KHUAÁY CÔ HOÏC

H
52 10/17/08
CAÙC DAÏNG CAÙNH KHUAÁY

h
h

53 10/17/08
VÒ TRÍ ÑAËT CAÙNH KHUAÁY
Doø
ng thuû
y tinh
s Zone ñoà
ng nhaá
t
B

Töôø
ng chaé
n Caù
nh khuaá
y

54 10/17/08
LÒ THỦY TINH KÉO NỔI LO THUY TINH

55 10/17/08

You might also like