Professional Documents
Culture Documents
VISUAL BASIC.NET
Mục tiêu
- Vận dụng bộ công cụ lập trình Visual
Basic.NET để xây dựng ứng dụng (từ
đơn giản đến phức tạp).
- Có khả năng tìm hiểu sâu hơn các kỹ
thuật lập trình Visual Basic.NET nâng
cao (hệ thống, mạng…).
Cán bộ phụ trách
Lâm Hoài Bảo
(lhbao@cit.ctu.edu.vn)
1
CHUYÊN ĐỀ VỀ 1 NNLT -
VISUAL BASIC.NET
Nội dung chủ yếu
- Giới thiệu về .NET Framework.
- Giao diện người dùng.
- Các kiểu dữ liệu của Visual Basic.NET.
- Lập trình hướng đối tượng.
2
CHUYÊN ĐỀ VỀ 1 NNLT -
VISUAL BASIC.NET
Kiến thức liên quan
Kỹ năng sử dụng máy tính
(Windows), Lập trình căn bản.
3
CHUYÊN ĐỀ VỀ 1 NNLT -
VISUAL BASIC.NET
Tài liệu tham khảo
Developing Windows-Based Applications with
Visual Basic .NET and Visual C Sharp .NET;
Microsoft Press A Division of Microsoft Corporation
One Microsoft Way Redmond; 2002.
Programming Visual Basic .NET; Dave
Grundgeiger; Publisher: O'Reilly, First Edition January;
2002.
Programming and Problem Solving with Visual Basic
.NET; Nell Dale, Michael McMillan, Chip Weems and Mark
Headington; Jones and Bartlett Publishers; 2003.
www.elcit.ctu.edu.vn
4
Chương 1: Giới thiệu về
.Net Framework
5
Bài 1: Giới thiệu về
.NET & VISUAL
BASIC.NET
6
.NET FRAMEWORK
Là một môi trường an toàn cho
việc quản lý vấn đề phát triển và
thực thi ứng dụng.
Gồm 2 phần:
- Common Language Runtime
(CLR): quản lý việc thực thi mã
lệnh.
- Thư viện lớp .NET Framework: tập
hợp các kiểu của CLR.
7
CÁC THÀNH PHẦN CỦA
.NET FRAMEWORK
8
NGÔN NGỮ & .NET
FRAMEWORK
Tương thích giữa các ngôn ngữ với
nhau (do CLR).
Microsoft
App VB.NET (C#) Intermediate CLR
(VB.NET, Language
C#) compiler (MSIL hay IL)
đọc &
thực thi
Common Language
Specification (CLS) 9
VISUAL BASIC.NET
Một phần của Visual Studio.NET
Thuần hướng đối tượng.
Ngôn ngữ duy nhất trong VS.NET
hỗ trợ ràng buộc trễ.
Ngôn ngữ duy nhất trong VS.NET
hỗ trợ chế độ dịch nền.
Không phân biệt chữ hoa và chữ
thường.
10
ỨNG DỤNG .NET ĐẦU
TIÊN
Dịch: vbc <Tên tập tin>
Sau khi dịch xong, ta nhận được tập tin thực thi
(exe). Thực hiện tập tin này.
TD: Tập tin HelloWorld.vb:
Public Module Hello
Public Sub Main()
System.Console.WriteLine("hello world")
End Sub
End Module
Dịch tập tin: vbc HelloWorld.vb
Thực thi tập tin HelloWorld.exe
11
Bài 2: Ngôn ngữ lập
trình VISUAL BASIC.NET
12
KIỂU DỮ LIỆU & ĐỊNH
DANH
Kiểu giá trị (cấu trúc): Boolean, Char, Byte,
Date, Decimal, Double, Integer, Long, Short,
Single, Structure.
Kiểu tham chiếu (lớp): Object, String.
Định danh (danh biểu): là tên dùng để đặt cho
biến, hằng, kiểu, lớp, phương thức… theo quy
tắc:
- Bắt đầu là 1 ký tự từ A-Z.
- Theo sau là các ký tự, hoặc ký số (0-9)
hay dấu gạch dưới.
- Tên có độ dài tối đa là 40.
- Không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
TD tên: TH_K30, Dt_k31 13
BIẾN (VARIABLE)
Là đại lượng dùng để chứa dữ liệu
trong quá trình tính toán.
Cú pháp khai báo biến:
Dim|Private|Public|Friend|Protected _
<Tên biến> [As <Kiểu>] [= <Biểu
thức>]
14
BIẾN (VARIABLE)
Biến cục bộ: là biến được khai báo
trong một khối lệnh (Dim)
TD: Tìm giá trị nghịch đảo của x
If x <> 0 Then
Dim rec As Integer
rec = 1/x
End If
MsgBox CStr(rec)
15
BIẾN (VARIABLE)
Biến cấp module: là biến được khai báo
trong phần khai báo toàn cục của một
module (Public, Friend, Private).
Private: là biến chỉ có hiệu lực trong
module đó (mặc định).
Friend: là biến chỉ có hiệu lực trong dự
án đó.
Public: biến có hiệu lực không chỉ trong
dự án nó được khai báo mà còn trong
các dự án khác có tham chiếu đến dự án
này.
16
BIẾN (VARIABLE)
Giả sử Project1, ta có Module sau:
Public Module Module1
Public iModulePublic As Integer
Friend iModuleFriend As Integer
End Module
Nếu Project2 tham chiếu đến Project1, ta
viết:
Project1.Module1.iModulePublic = 100
Nhưng Lỗi "not accessible" khi:
Project1.Module1.iModuleFriend = 100
17
THÍ DỤ VỀ KHAI BÁO
BIẾN
Dim x As Integer
Khi muốn khai báo nhiều biến cùng kiểu,
sử dụng dấu phẩy (,) phân cách:
Dim x As Long, i, j, k As Integer, _
s As String
Vừa khai báo vừa khởi tạo giá trị:
Dim x As Integer = 5
Dim x As Integer = 6, _
y As Integer = 9
18
HẰNG (CONSTANT)
Là đại lượng có giá trị không đổi
trong quá trình tính toán.
Private|Public|Friend|Protected Const
_ <Tên hằng> [As <Kiểu>]= <Biểu
thức>
TD:
Public Const Pi = 3.14
Private Const g As Single = 9.8
19
BIỂU THỨC
Các phép toán số học (+, -, *, /,
Mod, \, ^).
Các phép toán quan hệ: And, Not,
Or.
Các phép toán so sánh: =, >=,
<=, <, >, <>.
Ngoài ra, ta có thể sử dụng cặp
dấu ngoặc đơn để tăng độ ưu tiên.
20
CHUYỂN ĐỔI KIỂU
Tùy chọn Option Strict: xác định cách
thức trình biên dịch xác định sự tương
thích kiểu trong biểu thức (On: BT phải
tương thích kiểu, Off: VB tự động
chuyển đổi kiểu).
TD: Dim A as Long=6
Dim b As Integer=A
sẽ có lỗi xuất hiện nếu đặt Option
Strict On
Một số hàm chuyển đổi kiểu: CBool,
CChar, CDate, CDbl, CDec, CInt, CLng,21
CObj, CSng, CStr.
CÂU LỆNH OPTION
Tác động đến quá trình thực thi của
trình biên dịch.
Option Compare [Binary | Text]:
cách thức so sánh chuỗi.
Option Explicit [On | Off]: xác định
các biến sử dụng bắt buộc phải khai báo
hay không?
Option Strict [On | Off]: tự động
chuyển đổi kiểu trong biểu thức.
22
CÂU LỆNH GÁN
Cú pháp: <Tên biến> = <Biểu thức>
TD: Tính diện tích hình tròn biết bán kính là 5.
Imports System
Public Module Hello
Public Sub Main( )
Const Pi = 3.14
Dim R As Single = 5, S As Single
S = Pi*R*R ‘ Gán trị tính diện tích
Console.WriteLine("Dien tich " & _
CStr(S))
End Sub
End Module
23
CÂU LỆNH IF
If expression Then If expression Then
statements statements
Else
End If
statements
End If
If expression Then
statements
ElseIf expression Then Có 3 dạng chính:
statements
ElseIf expression Then - If đơn giản.
statements - If có phần Else
[Else
statements] - If và ElseIf nhiều
End If lần.
24
THÍ DỤ VỀ IF
If m=1 Or m=3 Or m=5 Or m=7 Or m=8 Or m=10 Or m=12
Then
System.Console.WriteLine(“31 days“)
ElseIf m=4 Or m=6 Or m=9 Or m=11 Then
System.Console.WriteLine(“30 days“)
Else
System.Console.WriteLine(“28 or 29 days”)
End If
25
CÂU LỆNH SELECT CASE
Select Case <biểu thức kiểm tra>
Case <Danh sách kết quả biểu thức 1>
[Khối lệnh 1]
Case <Danh sách kết quả biểu thức 2>
[Khối lệnh 2]
……
[Case Else
[Khối lệnh n]]
End Select
Từ khóa Is: So sánh <biểu thức kiểm tra> với
1 giá trị
Từ khóa To: Xác lập miền giá trị của <biểu 26
thức kiểm tra>
THÍ DỤ SELECT CASE
Select Case Tuoi
Case Is <18
System.Console.WriteLine(“Vi thanh nien”)
Case 18 To 30
System.Console.WriteLine(“Ban da truong thanh, lap gia
dinh di”)
Case 31 To 60
System.Console.WriteLine(“Ban dang o lua tuoi trung
nien”)
Case Else
System.Console.WriteLine(“Ban da lon tuoi, nghi huu
duoc roi!”)
End Select
TD: Tính n!
Dim i As Integer, K As Long = 1
For i = 1 To n
K=K*i
Next
29
VÒNG LẶP FOR EACH
Lặp qua một tập hợp các giá trị.
For Each variable In expression
Statements
Next [ variable ]
30
Bài 3: Thư viện lớp cơ sở
.NET
31
KHÔNG GIAN TÊN
(NAMESPACE)
Các thư viện lớp được tổ chức trong không
gian tên; đây là một nhóm các lớp có liên quan
với nhau.
TD: System.Windows.Forms là kgt chứa các
lớp tạo nên cửa sổ và các thành phần trên cửa
sổ của trình ứng dụng.
Kgt của .NET Framework được tổ chức phân
cấp với gốc là kgt System.
Một số kgt trong .NET Framework: System,
System.Collections, System.ComponentModel,
System.Data, System.Drawing, System.IO,
System.Math, System.Reflection,
System.Security, System.Threading,
System.Windows.Forms… 32
KHAI BÁO BIẾN KIỂU THAM
CHIẾU
33
CÂU LỆNH IMPORTS
Dùng để tham chiếu đến namespace nào đó.
Đặt ở đầu module chương trình.
Làm viết gọn trong việc truy xuất đến 1 lớp
của namespace.
TD: Giả sử đầu module nào đó ta viết:
Imports System.Windows.Forms
ta chỉ cần khai báo biến đối tượng Form trong
module đó
Dim f As Form
f = New Form()
34
Bài 4: LỚP
35
KHÁI NIỆM LỚP
Những thuộc tính và hành động chung của
các thực thể được nhóm lại để tạo nên 1 đơn
vị duy nhất là lớp.
TD: Lớp Con người có các thuộc tính và hành
động sau:
- Tên
- Chiều cao
- Màu tóc.
- Nói năng
- Viết
….
Những thuộc tính và hành động chung gọi là
thành viên (member) 36
KHÁI NIỆM ĐỐI TƯỢNG
Một đối tượng là một trường hợp cụ thể của
một lớp.
TD: Đối tượng 1 con người thực tế của lớp Con
người:
- Tên: Đan Tú
- Tuổi: 29
- Trọng lượng: 46 kg
Hành động:
- Đi
- Nói
- Suy nghĩ
37
TẠO MỘT LỚP MỚI
Sử dụng từ khóa Class
Class <Tên lớp>
<Các thành viên của lớp>
End Class
TD: Khai báo lớp Person
Class Person
Public Name As String
Public Age As Integer
Public Weight As Single
End Class
38
TẠO ĐỐI TƯỢNG TỪ LỚP
42
THÍ DỤ TRUYỀN THAM
SỐ
Public Sub Demo1()
Dim x, y As Integer
x = 15
y = 20
' Gọi phương thức Demo2
Demo2(x, y)
' x=? y= ?
MessageBox.Show("X = " & x.ToString & "Y = " & _
y.ToString)
End Sub
46
Bài 1: Lập trình sự kiện
(Event Programming)
47
CÁC TẬP TIN CỦA 1 ỨNG
DỤNG WINDOWS FORM
Ứng dụng thiết kế & lập trình được quản lý
trong VB.NET bằng Solution.
1 Solution có thể chứa nhiều dự án (Project).
Các tập tin khi tạo 1 ứng dụng VB.NET:
*.sln Tập tin Solution (văn bản)
*.vb Tập tin chứa định nghĩa về
form & mã lệnh bên trong đó
*.resx Tập tin tài nguyên
*.vbproj Tập tin dự án
… Các tập tin khác
48
TẠO ỨNG DỤNG
WINDOWS FORM
49
50
51
(EVENT
PROGRAMMING)
Sự kiện (event): là hành động của người
dùng tác động vào ứng dụng đang thực
thi.
TD: Nhấn phím bất kỳ trên bàn
phím.
Nhấp chuột.
Khả năng đáp ứng lại sự kiện của ứng
dụng phụ thuộc người lập trình.
Người lập trình phải viết đoạn mã lệnh,
đoạn lệnh này sẽ thực thi khi sự kiện
tương ứng xảy ra. 52
Mã lệnh cho sự kiện Click của Ghi
đĩa
………………………………
……
Mã lệnh cho sự kiện Click của In
giấy
………………………………
……
Vấn đề gì xảy ra nếu:
………………………………
- Người dùng không tác động
……gì vào ứng dụng?
- Người dùng nhập dữ liệu vào các ô nhập?
- Người dùng nhấp chọn Ghi đĩa?
- Người dùng nhấp chọn In giấy?
53
Bài 2: Cửa sổ (Biểu
mẫu, Form)
54
CỬA SỔ (BIỂU MẪU,
FORM)
Là cửa sổ được lập trình để hiển thị dữ
liệu & nhận thông tin phía người dùng.
Thêm biểu mẫu vào dự án (khi thiết
kế):
- Trên mục menu Project, chọn Add
Windows Form. Hộp thoại Add New
Item bật ra.
- Chọn Windows Form, nhấp Open.
Thêm biểu mẫu bằng mã lệnh: Khai
báo và khởi tạo đối tượng biểu mẫu.
TD: Dim f As DialogForm
f = New DialogForm() 55
BIỂU MẪU THỪA KẾ
(INHERITED FORM)
Là biểu mẫu được tạo ra và kế thừa các thuộc tính,
phương thức, sự kiện của biểu mẫu cha.
Thêm biểu mẫu thừa kế vào ứng dụng (bằng mã
lệnh):
- Thêm 1 biểu mẫu vào ứng dụng.
- Cho biểu mẫu này thừa kế 1 biểu mẫu cha nào đó
bằng cách sử dụng từ khóa Inherits trong khai báo
lớp.
TD: Tạo biểu mẫu myForm thừa kế từ biểu mẫu
MainForm:
Public Class myForm
Inherits MainForm
‘ Cài đặt của lớp myForm
End Class 56
BIỂU MẪU - THUỘC
TÍNH
Thuộc tính: đặc tính tạo nên vẻ bề
ngoài của điều khiển.
- BackColor: màu nền.
- ForeColor: màu chữ.
- Text: Tiêu đề biểu mẫu.
- Font: Font chữ của biểu mẫu.
……………..
Ta có thể thiết lập các thuộc tính này
bằng mã lệnh hay nhờ vào cửa sổ thuộc
tính.
TD: Me.BackColor =
57
BẰNG CỬA SỔ THUỘC
TÍNH
58
BIỂU MẪU – PHƯƠNG
THỨC
Form.Show : thể hiện form lên màn hình.
Form.ShowDialog : thể hiện form lên màn hình hình
dạng Dialog.
Form.Activate : form được kích hoạt (active)
Form.Hide : ẩn form đi.
Form.Close : đóng lại form và giải phóng tài nguyên.
TD:
Dim myForm As New DialogForm()
myForm.Show() ‘ Thể hiện Form trạng thái bình
thường
myForm.ShowDialog() ‘ Thể hiện Form dạng Dialog
myForm.Activate()
myForm.Hide()
myForm.Close()
59
BIỂU MẪU - SỰ KIỆN
(EVENT)
Tạo đoạn mã xử lý sự kiện trong
VB.NET:
60
BIỂU MẪU - SỰ KIỆN
(EVENT)
Load : Xảy ra khi thể hiện đầu tiên của Form được
Load lên màn hình.
Activated : Xảy ra khi Form được kích hoạt.
Deactivated: Xảy ra khi Form mất kích hoạt.
VisibleChanged : Xảy ra khi Form có thay đổi trạng
thái (ẩn/hiện).
Closing: Xảy ra khi Form đang trong quá trình
đóng lại.
Closed : Xảy ra sau sự kiện Closing.
Lưu ý:
- Sự kiện Load được sử dụng để khởi tạo giá trị của
các thành phần trong Form.
- Sự kiện Closing & Closed thường được sử dụng để
thu hồi tài nguyên được cấp phát cho Form.
61
THÍ DỤ XỬ LÝ SỰ KIỆN
CỦA FORM
Giả sử ta muốn ngăn thao tác
đóng Form của người dùng:
Sự kiện Form_Closing(), ta thiết
lập:
CancelEventArgs.Cancel = True
Private Sub myForm_Closing(ByVal sender As Object,
_
ByVal e As
System.ComponentModel.CancelEventArgs) _
Handles MyBase.Closing
e.Cancel = True
End Sub 62
Bài 3: Các điều khiển
trong VB.NET
63
ĐIỀU KHIỂN (CONTROL)
64
ĐIỀU KHIỂN NHÃN -
LABEL
TD:
Private Sub TextBox1_Validating(ByVal sender As Object, ByVal e
As _
System.ComponentModel.CancelEventArgs) Handles
TextBox1.Validating
' Kiểm tra giá trị của TextBox
If TextBox1.Text = "" Then
' Bắt buộc TextBox phải nhập lại, TextBox phải được
kích hoạt
e.Cancel = True 68
ĐIỀU KHIỂN NÚT NHẤN
- BUTTON
Dùng để xác nhận 1 hành động hay thao tác
của người dùng.
Thuộc tính:
- Name: Tên của Button.
- Text: Chuỗi hiển thị trên Button.
- Image: Hình ảnh trên Button.
- FlatStyle: Hình dạng của Button (Flat, Popup,
Standard, and System.)
- Font: Xác lập Font chữ cho Button.
69
ĐIỀU KHIỂN NÚT NHẤN
- BUTTON
Sự kiện
- Click: Xảy ra khi người dùng nhấp chuột vào
Button.
SựNkiện
TD: Tính N! với nhậpButton_Click()
từ bản phím.
Private Sub btnTinh_Click(ByVal sender As
System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles
btnTinh.Click
Dim N, i As Integer, K As Long = 1
N = CInt(txtN.Text)
For i = 1 To N
K=K*i
Next
lblKQ.Text = CStr(K) 70
SÁCH LỰA CHỌN -
LISTBOXES
Sử dụng để hiển thị một danh sách cho
người dùng lựa chọn.
WinForms hỗ trợ 2 loại list box:
- ListBox
- CheckedListBox
73
SÁCH LỰA CHỌN -
LISTBOX
Private Sub myForm_Load(ByVal sender As _
System.Object, ByVal e As
System.EventArgs) _
Handles MyBase.Load
Me.lstTen.Items.Add("Nguyễn Văn
Cường")
Me.lstTen.Items.Add("Lâm Quang Hà")
Me.lstTen.Items.Add("Trần Trung Trực")
Me.lstTen.Items.Add("Lê Quang Trãi")
End Sub
Ngoài ra thuộc tính đối tượng Items còn có
một số thuộc tính & phương thức khác:
74
Count, Clear, Insert, RemoveAt, Item…
ĐIỀU KHIỂN DANH SÁCH
LỰA CHỌN -
CHECKEDLISTBOX
CheckedListBox cũng hỗ trợ các thuộc tính, phương
thức, sự kiện giống như ListBox; bên cạnh đó điều
khiển này còn có những đặc điểm riêng:
Thuộc tính
- CheckedIndies: tập các chỉ số của các phần tử
được lựa chọn (checked).
- CheckedItems: tập hợp các phần tử được chọn
(checked).
TD: Cho hình bên, ta có:
- CheckedIndies={1,2}
- CheckedItems={Lâm Quang Hà,
Trần Trung Trực}
75
ĐIỀU KHIỂN DANH SÁCH
LỰA CHỌN -
CHECKEDLISTBOX
Phương thức
- SetItemChecked: thiết lập mục có chỉ số xác định
được chọn (checked).
- SetItemCheckState: xác lập trạng thái checked
của 1 mục xác định.
TD: Sử dụng phương thức SetItemCheckState
Sự kiện Click của Button Trạng
thái
Me.lstNuoc.SetItemCheckState(1, _
CheckState.Checked)
Me.lstNuoc.SetItemCheckState(2, _
CheckState.Indeterminate)
Me.lstNuoc.SetItemCheckState(3, _
76
ĐIỀU KHIỂN HỘP DANH
SÁCH - COMBOBOX
Là điều khiển kết hợp giữa 2 điều khiển
TextBox & ListBox. Điều khiển này hỗ trợ các
tính năng như ListBox; tuy nhiên chúng vẫn có
phần mở rộng so với ListBox.
Thuộc tính
- DropDownStyle: kiểu của ComboBox, gồm có
Simple, DropDownList & DropDown.
79
LISTVIEW - THÍ DỤ
Dim lsvTen As New ListView
lsvTen.Width = 300
lsvTen.Height = 200
' Hiển thị chi tiết
lsvTen.View = View.Details
' Sửa giá trị của Text
lsvTen.LabelEdit = True
lsvTen.FullRowSelect = True
' Hiển thị lưới
lsvTen.GridLines = True
Dim item1 As New ListViewItem("Nguyễn Văn
An", 0)
item1.SubItems.Add("1")
item1.SubItems.Add("2")
item1.SubItems.Add("3")
80
Dim item2 As New ListViewItem("Lê Chí Công", 1)
item2.SubItems.Add("4")
item2.SubItems.Add("5")
item2.SubItems.Add("6")
Dim item3 As New ListViewItem("Huỳnh Văn
Hảo", 0)
item3.SubItems.Add("7")
item3.SubItems.Add("8")
item3.SubItems.Add("9")
' Tạo các cột cho các mục
lsvTen.Columns.Add("Họ tên", -2,
HorizontalAlignment.Left)
lsvTen.Columns.Add("Toán", -2,
HorizontalAlignment.Left)
lsvTen.Columns.Add("Lý", -2,
HorizontalAlignment.Left)
lsvTen.Columns.Add("Hóa", -2,
HorizontalAlignment.Center)
‘ Thêm các mục vào ListView 81
ĐIỀU KHIỂN TREEVIEW
Cho phép hiển thị dữ liệu ở dạng phân cấp.
TreeView hỗ trợ hầu hết các thuộc tính, phương thức
& sự kiện của ListView.
Thuộc tính
- ImageList: ds các ảnh được hiển thị ở mỗi nút.
- Nodes: ds các nút.
- SeletedNode: nút hiện thời được lựa chọn.
Phương thức
- GetNodeAt: truy xuất 1 nút ở vị trí xác định trong
TreeView.
- GetNodeCount: tổng số nút.
Sự kiện
- BeforeSelect, AfterSelect: xảy ra trước/sau khi 1 nút
được chọn.
- BeforeCollapse, AfterCollapse: xảy ra trước/sau khi thu
hẹp 1 nút.
82
- BeforeExpand, AfterExpand: xảy ra trước/sau khi 1 mở
ĐIỀU KHIỂN TREEVIEW - THÍ
DỤ
83
Public Class Customer Public Class Orders
Public CustomerName As Public OrderID As String
String Public Sub New(ByVal _
Public CustomerOrder As _ id As String)
ArrayList OrderID = id
Public Sub New(ByVal Name End Sub
_ End Class
As String)
CustomerName = Name
CustomerOrder = New _
ArrayList(0)
End Sub
End Class
Sự kiện Load của Form được xử lý
TreeView1.Nodes(customerArray.IndexOf(customer1)).Nodes.Ad
d( _
New TreeNode(customer1.CustomerName + ".“ + 85
order1.OrderID))
ĐIỀU KHIỂN CHECKBOX
Được sử dụng để nhận thông tin dạng Yes/No.
Thuộc tính
- Checked: Xác định điều khiển đang ở trạng thái nào
(True/False).
Sự kiện
- CheckedChanged: Xảy ra khi giá trị của thuộc tính
Checked bị thay đổi.
Private Sub chkDam_CheckedChanged(ByVal
sender _
As System.Object, ByVal e As System.EventArgs)
_
Handles chkDam.CheckedChanged
If Me.chkDam.Checked Then
Me.txtTen.Font = New Font("Arial", 9.0!, _
System.Drawing.FontStyle.Bold)
Else
Me.txtTen.Font = New Font("Arial", 9.0!, _
System.Drawing.FontStyle.Regular) 86
End If
ĐIỀU KHIỂN RADIO
BUTTON
87
ĐIỀU KHIỂN NHÓM -
GROUPBOX
88
ĐIỀU KHIỂN PICTURE
BOX
Được sử dụng để hiển thị hình ảnh.
Thuộc tính
- Image: Xác định hình ảnh cần hiển thị.
- SizeMode: xác định cách thức ảnh được hiển
thị (AutoSize, CenterImage, Normal,
StretchImage)
Sự kiện
- SizeModeChange: xảy ra khi thuộc tính
SizeMode thay đổi giá trị.
89
ĐIỀU KHIỂN IMAGELIST
93
HỘP THOẠI
(DIALOGBOX)
Là 1 cửa sổ tạm chứa các điều khiển khác để
tương tác giữa ứng dụng và người sử dụng.
Đặc điểm
- Kích thước của hộp thoại không thể thay đổi.
- Hộp thoại không chứa menu.
Các loại hộp thoại
- Modal: hiển thị thông điệp & người dùng
không thể chuyển đổi sang các cửa sổ khác khi
hộp thoại còn tồn tại.
- Modaless: ta có thể chuyển đổi sang các cửa
sổ khác dễ dàng.
94
OPEN FILE DIALOG
Đây là hộp thoại mở tập tin.
95
FONT DIALOG
Đây là hộp thoại cho phép chọn Font.
96
COLOR DIALOG
97
HỘP THÔNG ĐIỆP -
MESSAGEBOX
99
Bài 5: Menu
100
MENU - KHÁI NIỆM
101
DROPDOWN MENU
Tạo menu nhờ vào điều khiển MainMenu.
Các bước tạo menu:
- Tạo menu mới và menu bar.
- Thêm các mục menu con vào menu đã
có.
- Sửa đổi lại các thuộc tính của menu và
các mục menu.
- Xử lý sự kiện Click của các mục menu
con.
102
DROPDOWN MENU - THÍ
DỤ
103
ĐIỀU KHIỂN MAIN MENU
MainMenu: hiển thị 1 menu khi ứng
dụng được thực thi. Các menu con của
MainMenu gl Menu.
MenuItem: mục cụ thể của 1 Menu xác
định.
Thuộc tính
- IsParent: True nếu mục menu này là
cha của các mục menu con nào đó.
- MenuItems: tập hợp các mục menu con.
Phương thức
- MergeMenu: ghép các mục menu con
của 1 menu xác định vào menu hiện 104
MENUITEM
Thuộc tính
- Checked: là True nếu có dấu trước
mục menu con.
- Index: vị trí của menu con trong 1 menu
xác định.
- Shortcut: xác lập phím tắt.
- Parent: tên (Name) của menu cha.
- Text: chuỗi hiển thị trên mục menu.
Sự kiện
- Click: Xảy ra khi người dùng Click chọn
mục menu.
105
Private Sub MenuItem4_Click(ByVal sender As
System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles
MenuItem4.Click
MessageBox.Show("Bạn chọn File/Save", "Thông
báo")
End Sub
Private Sub MenuItem5_Click(ByVal sender As
System.Object, _ 106
CONTEXT MENU
Là điều khiển cho phép người dùng truy cập các
mục trên menu nhờ thao tác nhấp chuột phải.
Sau khi ContextMenu được tạo ra, chúng sẽ được
gắn với một điều khiển khác nhờ vào thuộc tính
ContextMenu của điều khiển đó.
TD tạo ContextMenu & thiết lập thuộc tính
ContextMenu của Form
Private Sub Form1_Load(ByVal sender As System.Object,
ByVal e _
As System.EventArgs) Handles _
MyBase.Load
Me.ContextMenu = ContextMenu1
End Sub
107
TẠO MENU BẰNG MÃ
LỆNH
Ta có thể thêm hay xóa đi một mục menu (MenuItem)
của 1 menu nào đó nhờ vào các phương thức Add &
Remove.
TD: Xử lý sự kiện Load của Form bằng đoạn mã lệnh tạo
menu:
Private Sub Form2_Load(ByVal sender As System.Object, ByVal e
_
As System.EventArgs) Handles MyBase.Load
Dim myMainMenu As New MainMenu
Dim FileMenu As New MenuItem
Dim NewItem As New MenuItem
Dim OpenItem As New MenuItem
NewItem.Text = "&New"
OpenItem.Text = "&Open..."
FileMenu.Text = "&File"
FileMenu.MenuItems.Add(NewItem)
FileMenu.MenuItems.Add(OpenItem) 108
myMainMenu.MenuItems.Add(FileMenu)
TD xóa 1 mục menu
Dim kq As New DialogResult
kq = MessageBox.Show("Bạn muốn xóa mục New không?",
"Xóa", _
MessageBoxButtons.YesNo)
If kq = DialogResult.Yes Then
FileMenu.MenuItems.RemoveAt(0)
109
End If
KẾT QUẢ THÍ DỤ
110
Chương 3: Các kiểu dữ
liệu & Bẫy lỗi trong
VB.NET
111
Bài 1: Sử dụng các kiểu dữ
liệu
112
CÁC KIỂU CỦA .NET
Chia làm các loại: số nguyên, số
thực, luận lý, ký tự.
Kiểu số nguyên:
Kiểu .NET Kiểu VB.NET Miền g. trị
System.Byte Byte 0..255
System.Int1 Short -32768..
6 32767
System.Int3 Integer -231..231-1
2
System.Int6 Long -263..263-1
4 113
CÁC KIỂU CỦA .NET
Kiểu số thực
114
CÁC KIỂU CỦA .NET
Kiểu luận lý: Kiểu của .NET là
System.Boolean ứng với kiểu Boolean của
VB.NET với 2 giá trị là True và False.
Kiểu ký tự: Kiểu của .NET là System.Char ứng
với kiểu Char của VB.NET (16 bit - Unicode).
Trong VB.NET một hằng ký tự được đặt trong
cặp dấu ngoặc kép với ký tự c đằng sau.
TD: Dim a As Char
a = “B”c
115
CÁC KIỂU CỦA .NET
Kiểu chuỗi ký tự: Kiểu .NET là System.String
ứng với String trong VB.NET.
Trong VB.NET, hằng chuỗi được đặt trong cặp
dấu ngoặc kép.
TD: Dim s As String
s = “Tin Học K30”
Kiểu đối tượng: Kiểu .NET là System.Object
tương ứng với Object trong VB.NET. Đây là kiểu
gốc cho tất cả các kiểu trong VB.NET.
TD: Dim o As Object
o=5
o = New
System.Windows.Forms.Form()
116
KIỂU DỮ LIỆU - HÀM THÀNH
VIÊN
118
CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI
Imports System.Console
Module Module1
Sub Main()
Dim s1 As String
s1 = "Khoa CNTT - Dai Hoc Can Tho"
WriteLine(s1) ‘1
s1 = s1.Insert(12, "Khu 3 - ")
WriteLine(s1) ‘2
Dim s As String = s1.Substring(12)
WriteLine(s) ‘3
s = s1.Substring(12, 5)
WriteLine(s) ‘4
ReadLine()
End Sub
End Module 119
Bài 2: Kiểu liệt kê, mảng
& tập hợp
120
KIỂU LIỆT KÊ
Cho phép định nghĩa một tập giá trị hằng để gợi
nhớ.
Nếu không chỉ ra giá trị của Enum, giá trị đầu
TD1: Khai báo kiểu liệt kê TD2: Không chỉ ra giá trị
tiên là 0.
cho các ngày trong tuần. của Enum
Enum Week Public Enum Numbers
Monday = 1 zero ' = 0
one '=1
Tuesday = 2
two ‘=2
Wednesday = 3
End Enum
Thursday = 4
Friday = 5
Saturday = 6 Dim a As Numbers
Sunday = 7 WriteLine((a.two*2))
End Enum
121
MẢNG
Mảng: tập hợp các phần tử có cùng kiểu.
Khai báo mảng 1 chiều:
Dim <Tên biến>(<Kích thước>) As <Kiểu phần
tử>
TD: Khai báo mảng có 31 số nguyên từ 0 đến 30
Dim a(30) As Integer
Ta có thể không chỉ ra kích thước mảng, nhưng
sau đó ta phải khởi tạo mảng.
TD: Dim a() As Integer
a = New Integer() {1,2,3,4}
Dim f As Integer
For Each f In a
Write(f)
Next 122
MẢNG NHIỀU CHIỀU
Khai báo tương tự mảng 1 chiều nhưng có thêm
kích thước của các chiều còn lại.
TD:
‘ Khai báo ma trận 3 dòng 5 cột
Dim m(2, 4) As Single
‘ Khai báo và khởi tạo ma trận
Dim intArrays(,) As Integer = {{1, 2, 3}, {4, 5, 6}}
‘ Hiển thị theo dạng ma trận
Dim f As Integer, c As Integer = 0
For Each f In intArrays
If c Mod 3 = 0 Then WriteLine()
Write(" ")
Write(f)
c=c+1
Next 123
TẬP HỢP (COLLECTION)
Là một lớp đặc biệt chứa một nhóm các đối
tượng nào đó.
Kgt System.Collection định nghĩa nhiều lớp
thành viên: ArrayList, Stack, HashTable,
BitArray, Queue…
Lớp ArrayList: cung cấp các chức năng cơ bản
của 1 tập hợp, có thể được sử dụng cho nhiều
mục đích khác nhau.
Khai báo & khởi tạo đối tượng ArrayList
Dim myList As New
System.Collections.ArrayList()
‘ Khởi tạo đối tượng myList có 5 phần tử
Dim myList As New
System.Collections.ArrayList(5) 124
ARRAY LIST
Phương thức
- Add: Thêm phần tử vào tập hợp
- Remove: Xóa phần tử khỏi tập hợp.
- RemoveAt: Xóa tại vị trí xác định trong tập
hợp
TD:
Dim f As Integer, r As New
System.Collections.ArrayList
For f = 1 To 5
r.Add(f)
Next
r.Remove(3) ‘ Xóa 3
For Each f In r
WriteLine(f) 125
ARRAY LIST
ArrayList có thể chứa các phần tử thuộc các kiểu
khác nhau.
TD:
Dim f As Integer, r As New
System.Collections.ArrayList
For f = 1 To 5
r.Add(f)
Next
r.Add(“Khoa Công Nghệ Thông Tin")
r.Add(“Khoa Kinh Tế & QTKD")
Dim f1 As Object
For Each f1 In r
If TypeOf f1 Is String Then
WriteLine(f1) ‘ Hiển thị giá trị là chuỗi
End If 126
Bài 3: Xử lý lỗi trong
VB.NET
127
PHÂN LOẠI LỖI
Có 3 loại lỗi (error)
- Lỗi cú pháp (syntax error)
- Lỗi thực thi (runtime error)
- Lỗi logic (logic error)
Ngoại lệ (Exception): là lỗi xảy ra lúc thực thi
chương trình (thuộc loại runtime error).
Khi có ngoại lệ xảy ra, nếu không có hành
động thích hợp chương trình sẽ bị ngắt.
Cần phải có cơ chế xử lý ngoại lệ
128
EXCEPTION
129
XỬ LÝ NGOẠI LỆ
Ngoại lệ có thể được xử lý nhờ vào các từ
khóa: Try, Throw, Catch, Finally.
Cấu trúc mô hình xử lý ngoại lệ
Try
‘ Đoạn mã lệnh có thể gây lỗi
Catch e1 As Exception
‘ Nếu lỗi thuộc loại e1, đoạn mã này thực thi
‘ Ngược lại, khối Catch kế được thực thi
Catch en As Exception
‘ Nếu lỗi thuộc loại en, đoạn mã này thực thi
Finally
‘ Đoạn mã này luôn thực thi, dù ngoại lệ có
‘ xảy ra hay không? Phần này không bắt buộc
130
End Try
XỬ LÝ NGOẠI LỆ - THÍ
DỤ
TD: Ngoại lệ không thể đổi từ chuỗi sang
số
Module Module1
Sub Main()
Try
Dim r As Integer, s As String
Write("Nhap r= “)
s = ReadLine()
r = Integer.Parse(s)
WriteLine(1 / r)
Catch e As System.Exception
WriteLine(e.Message + " Xu ly ngoai le")
Finally
WriteLine("Khoi Finally")
End Try
131
End Sub
XỬ LÝ NGOẠI LỆ - THÍ
DỤ
132
ĐIỀU KHIỂN ERRORPROVIDER
135
Chương 4: Lập Trình
Hướng Đối Tượng với
VB.NET
136
THUỘC TÍNH
(PROPERTIES)
Thuộc tính là những đặc trưng của các đối tượng
của 1 lớp.
Thuộc tính có thể được tạo nhờ:
- Từ khóa Public.
- Phương thức Property.
TD: Lớp Con người (Person)
Class Person
Public strName As String
Public iAge As Integer
Public iWeight As Integer
End Class
Với cách truy cập Public, thuộc tính có thể được
truy xuất không giới hạn. 137
THUỘC TÍNH
(PROPERTIES)
Nếu ta muốn hạn chế truy cập, ta có thể sử dụng
từ khóa Private (data hiding).
Trong TD trên, ta có thể định nghĩa thuộc tính
Name:
Private strName As String
Public Property Name() As String
Set
strName = Value
End Set
Get
Name = strName
End Get
End Property 138
THUỘC TÍNH
(PROPERTIES)
Khối Set: gán trị cho thuộc tính.
Khối Get: lấy giá trị của thuộc tính.
Thuộc tính chỉ đọc (ReadOnly): khai báo khối
Get (không có khối Set) hay có thể khai báo
cách tường minh trong khối Get nhờ từ khóa
ReadOnly.
TD: Thuộc tính tuổi của lớp Con người là chỉ đọc.
Private iAge As Integer
Public ReadOnly Property Age() As
Integer
Get
Age = iAge
End Get
139
End Property
THUỘC TÍNH
(PROPERTIES)
146
GIAO DIỆN - INTERFACE
Nếu một lớp cần thể hiện tính đa thừa kế, ta sử
dụng giao diện (Interface).
Giao diện có các thuộc tính & các phương thức
riêng, tuy nhiên chúng không có mã lệnh để cài
đặt.
Lớp sử dụng giao diện cần phải cài đặt
(Implements) các phương thức đã định nghĩa
trong giao diện.
Public Interface Class Tool
TD:
Interface1 Implements Interface1
Sub A() Public Sub A() Implements
Function B(ByVal C As Interface1.A
_ ‘Cài đặt A
Integer) As Integer End Sub
147
End Interface …
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
& VB.NET
148
Bài 1: Một số khái niệm
về cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu (Database)
Bảng (table) & trường (field)
Khóa
Mối kết hợp (relationship)
149
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Cơ sở dữ liệu là một kho chứa thông tin.
Flat files: tất cả dữ liệu chứa trong 1 tập tin duy
nhất. TD: Bảng tính Excel:
Đặt Ngày Hàng hóa Số Đơn Tên KH Địa chỉ
hàng đặt lượng giá KH
1000 02/03/0 Bột giặt Omo 5 (kg) 15000 NV Cường 01 THĐ
6
1000 02/03/0 Kem đánh răng 10 (hộp) 10000 NV Cường 01 THĐ
6 P/S
1000 02/03/0 Dầu gội Clear 10 10000 NV Cường 01 THĐ
6 (chai)
1001 03/03/0 Bột giặt Omo 15 (kg) 15000 Trần Văn 02 LTT
6 Ba
1001 03/03/0 Trà chanh IceTea 10 (gói) 5000 Trần Văn 02 LTT
6 Ba
150
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bất lợi:
- Lãng phí không gian lưu trữ.
- Có nhiều thông tin trùng.
- Rắc rối trong bảo trì.
Cơ sở dữ liệu quan hệ (relational database):
tập hợp các nhóm thông tin khác nhau gl bảng
(table) được kết hợp lại theo cách thức nào đó.
TD: Trong TD trên cơ sở dữ liệu có thể gồm 3
bảng:
- KhachHang(MaKH, TenKH, DiachiKH)
- HangHoa(MaHang, TenHang, Dongia, Ghichu)
- DatHang(STTDH, MaKH, MaHang, Soluong)151
CƠ SỞ DỮ LIỆU - CÁC KHÁI
NIỆM
Bảng (table): chứa các mẩu tin là các mẩu dữ
liệu riêng rẽ trong phân nhóm dữ liệu.
Mẩu tin (record): chứa các trường (field), mỗi
trường thể hiện một bộ phận dữ liệu của mẩu tin.
TD bảng KhachHang:
MaKH TenKH Diachi
152
CƠ SỞ DỮ LIỆU - KHÓA
Khóa chính (primary key): là một hay nhiều
trường mà chúng xác định duy nhất mỗi mẩu tin
trong bảng.
TD Khóa chính bảng KhachHang là MaKH.
HangHoa là MaHang.
DatHang là STTDH, MaKH,
MaHang
Khóa ngoại (foreign key): là một hay nhiều
trường ở một bảng nhưng chúng là khóa chính ở
một bảng khác.
TD trong bảng DatHang ta có các khóa ngoại là
MaKH (là khóa chính của KhachHang), MaHang
(khóa chính của HangHoa). 153
CƠ SỞ DỮ LIỆU - MỐI KẾT
HỢP
Mối kết hợp (relationship): sự liên kết giữa
các bảng.
1-1: một mẩu tin trong 1 bảng xác định 1 mẩu tin
trong bảng khác.
1-n: mỗi mẩu tin trong 1 bảng xác định nhiều
mẩu tin trong bảng khác.
TD:
154
CƠ SỞ DỮ LIỆU - MỐI KẾT
HỢP
n-n: nhiều mẩu tin trong 1 bảng liên kết với
nhiều mẩu tin trong bảng khác.
Mối kết hợp này cần thêm bảng thứ 3 lưu các
quan hệ giữa 2 bảng.
TD: CSDL về
người sử dụng:
155
CƠ SỞ DỮ LIỆU - TOÀN VẸN
THAM CHIẾU
Toàn vẹn tham chiếu (referential integrity):
xác định mỗi khi dữ liệu trong các bảng bị thay
đổi (thêm, sửa, xóa) các mối kết hợp vẫn không
bị ảnh hưởng.
- Cascade update: Nếu có sự thay đổi giá trị
của 1 khóa, giá trị của khóa đó ở các bảng khác
cũng thay đổi theo.
- Cascade delete: Nếu một mẩu tin bị xóa, tất
cả các mẩu tin có liên quan trong cơ sở dữ liệu bị
xóa theo.
Thuận lợi: Không cần viết mã lệnh để cập nhật
lại cơ sở dữ liệu mỗi khi có sự thay đổi trên khóa
chính. 156
Bài 2: Ngôn ngữ hỏi
SQL
157
STRUCTURE QUERY
LANGUAGE
158
SQL - CÂU LỆNH SELECT
Được sử dụng để lựa chọn dữ liệu theo một số
điều kiện nào đó.
Mệnh đề Select
TD: Với CSDL người dùng
- Tìm kiếm tất cả các người dùng
Select UserName From Users
- Nếu muốn tên các người dùng không trùng
nhau:
Select Distinct UserName From RoleUser
- Ký tự * được dùng chỉ tất cả các trường
Select * From Users
- Sau Select có thể là một biểu thức
Select RoleID*10, RoleName From Roles
159
SQL - CÂU LỆNH SELECT
Mệnh đề Where: dùng để lọc & kết nối dữ liệu.
TD:
- Tìm các tên quyền có mã >3
Select RoleName From Roles Where RoleID>3
- Tìm các bộ (người dùng, tên quyền) tương ứng với
mã quyền >3
Select UserName, RoleName From Roles,
RoleUser
Where RoleUser.RoleID = Roles.RoleID AND
Roles.RoleID > 3
Các phép toán:
- So sánh: >, >=, <, <=, =, <>, BETWEEN…AND
- Logic: AND, NOT, OR
TD: Tìm các tên quyền có mã từ 2 đến 4
Select RoleName From Roles
Where RoleID BETWEEN 2 AND 4 160
SQL - CÂU LỆNH SELECT
Phép toán LIKE trên chuỗi: đối chiếu mẫu.
- %: ứng với chuỗi con bất kỳ.
- _:ứng với 1 ký tự bất kỳ.
TD: - Tìm các tên quyền có ký tự cuối là e:
Select RoleName From Roles
Where RoleName LIKE “%e”
- Tìm các tên người dùng có ký tự thứ 2 là h
Select UserName From Users
Where UserName LIKE “_h%”
Mệnh đề sắp thứ tự Order By
- ASC: thứ tự tăng.
- DESC: thứ tự giảm.
TD: Lựa chọn các tên quyền có mã >1 và sắp xếp
chúng theo thứ tự tăng.
Select RoleName From Roles
Where RoleID>1 Order By RoleName ASC 161
SQL - CÂU LỆNH INSERT
Dùng để thêm 1 hay nhiều dòng (mẩu tin) vào
một bảng đã có.
TD:
- Thêm người dùng nqtoan vào bảng User
Insert Into Users Values(“nqtoan”, ”abc”)
- Ta có thể chỉ rõ tên trường & giá trị cần xen.
Insert Into Users(Password, UserName)
Values(“abc”, “nqtoan”)
- Thêm cho tất cả người dùng quyền mới có mã là 4
Insert Into RoleUser
Select UserName As UserName, 4 As
RoleID
From Users
162
SQL - UPDATE &
DELETE
Update: Cho phép thay đổi giá trị các dòng (mẩu
tin).
TD:
- Sửa lại mật khẩu của người dùng lhbao là abc
Update Users
Set Password = “abc”
Where UserName = “lhbao”
Delete: Xóa các dòng (mẩu tin) thỏa điều kiện.
TD:
- Xóa tất cả các dòng (mẩu tin) của bảng
RoleUser
Delete From RoleUser
- Xóa tất cả các quyền của người dùng lhbao
Delete From RoleUser 163
Bài 3: Giới thiệu về
ADO.NET
Relational
Database
OLEDB
Non-Relational
Database
165
ACTIVEX DATA OBJECT (ADO)
Non-Relational
Database
166
ADO.NET
System.Data.SqlClient System.Data.OleDb
171
.NET DATA PROVIDERS
Thuộc tính:
- ConnectionString: chuỗi nối kết đến CSDL.
- Database: CSDL muốn nối kết.
TD:
- SQL .NET Data Provider
Dim conn As SqlConnection
conn = New SqlConnection _
(“server=www”;uid=lhbao;pwd=abc;database=pubs”)
- OLE DB .NET Data Provider
Dim conn As OleDb.OleDbConnection
conn = New
OleDb.OleDbConnection("Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; _
Data Source=D:\User.mdb“)
- Provider: trình cung cấp CSDL. Một số provider:
Access: Microsoft.Jet.OLEDB.4.0
SQL Server: SQLOLEDB
- Data Source: CSDL.
- User Id: tên người dùng.
- pwd: mật khẩu 172
THÍ DỤ .NET
CONNECTION
Tạo lớp kết nối đến CSDL Access với lúc khởi tạo đối
tượng cần truyền tham số là đường dẫn chỉ đến CSDL
User.mdb.
Public Class cnAccess
Public conn As OleDb.OleDbConnection
Public Sub New(ByVal FileName As String)
conn = New OleDb.OleDbConnection
conn.ConnectionString =
"Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;” & _
“Data Source=" & FileName
conn.Open()
End Sub
Protected Overrides Sub Finalize()
conn.Close()
conn = Nothing
End Sub 173
ĐỐI TƯỢNG COMMAND
Tham chiếu đến CSDL nhờ việc thực thi một câu lệnh (SQL,
Stored Procedure).
2 loại Command:
- SQLCommand: SQL Server.
- OleDbCommand: các loại CSDL của các HQTCSDL khác
nhau (OleDb.OleDbCommand)
Thuộc tính
- Connection: nối kết CSDL.
- CommandType: kiểu Command được chỉ ra trong
CommandText; có 3 loại:
+ Text
+ Stored Procedure
+ Table Direct
Thực thi Command:
- ExecuteNonQuery: thực thi câu truy vấn hành động.
- ExecuteScalar: kết quả câu truy vấn là một giá trị.
- ExecuteReader: thực thi câu truy vấn, kq là một
DataReader. 174
DATAREADER
Chứa dữ liệu chỉ đọc (readonly) & chỉ cho phép di chuyển
tới (forwardonly).
Gồm SQLDataReader & OleDbDataReader.
Thuộc tính:
- FieldCount: Số trường.
- IsClosed: DataReader có đóng hay ko?
Phương thức:
- Close: đóng DataReader.
- GetName: lấy tên 1 cột xđ.
- GetValue: giá trị của 1 cột xđ.
- Read: đọc tuần tự từng dòng.
DataReader được khởi tạo nhờ gọi thực thi phương thức
ExecuteReader của đối tượng Command.
TD: Dim myReader As SqlDataReader
myReader = myCommand.ExecuteReader
175
DATAADAPTER
176
DATABINDING
Ràng buộc giá trị trong nguồn dữ liệu với điều khiển của
Winform.
Simple Data Binding: 1 giá trị từ dataset ràng buộc với
1 điều khiển.
TD: Cột Salary của bảng Employes ràng buộc với thuộc
tính Text củaTextBox txtSa
Dim t As DataTable = Dataset.Tables(“Employes”)
txtSa.DataBindings.Add(“Text”, t, ”Salary”)
Complex DataBinding: một điều khiển ràng buộc toàn
bộ dataset. Chỉ có điều khiển DataGrid & ComboBox hỗ
trợ loại này.
TD: Ràng buộc toàn bộ dữ liệu của trường
DepartmentName với ComboBox cboDPName
Dim t As DataTable = Dataset.Tables(“Daparment”)
cboDPName.DataSource = t 177
THÍ DỤ DATABINDING
Với CSDL Users.mdb, thiết kế Form cho
phép hiển thị tên người dùng cùng các
quyền tương ứng.
Giải quyết:
- Sử dụng lớp cnAccess ở phần trước để
tạo kết nối.
- Một đối tượng Command để thực thi truy
vấn.
- Một đối tượng DataAdapter được dùng
để thiết lập cho 1 Dataset.
- Ràng buộc Dataset với lưới hiển thị.
178
Public Class frmUser
Inherits System.Windows.Forms.Form
Private cn As cnAccess
Private dr As OleDb.OleDbDataReader
Private com As OleDb.OleDbCommand
Private da As OleDb.OleDbDataAdapter
Private dt As DataSet
Private Sub Form1_Load(ByVal sender As _
System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles
MyBase.Load
cn = New cnAccess("F:\Data\Bai giang\VBNet\users.mdb")
com = New OleDb.OleDbCommand("SELECT Users.UserName,
“&_
“ Roles.RoleName FROM Users, Roles, RoleUser WHERE “ & _
“Roles.RoleID = RoleUser.RoleID AND Users.UserName = “ & _
“RoleUser.Username")
com.Connection = cn.conn
da = New OleDb.OleDbDataAdapter(com)
dt = New DataSet
da.Fill(dt)
grdHT.DataSource = dt.Tables(0) 179
THÍ DỤ VỀ CẬP NHẬT DỮ
LIỆU
180
Public Class frmCom
Inherits System.Windows.Forms.Form
Private cn As cnAccess
Private comUser, comRole As OleDb.OleDbCommand
Private drUser, drRole As OleDb.OleDbDataAdapter
Private dt As DataSet
Private Sub frmCom_Load(ByVal sender As System.Object, ByVal e
As _
System.EventArgs) Handles MyBase.Load
cn = New cnAccess("F:\Data\Bai giang\VBNet\Baigiang\users.mdb")
comUser = New OleDb.OleDbCommand("Select UserName From
Users")
comUser.Connection = cn.conn
drUser = New OleDb.OleDbDataAdapter(comUser)
dt = New DataSet
drUser.Fill(dt, "Users")
cboUser.DataSource = dt.Tables("Users")
cboUser.DisplayMember = "UserName"
comRole = New OleDb.OleDbCommand("Select * From Roles")
comRole.Connection = cn.conn
drRole = New OleDb.OleDbDataAdapter(comRole)
drRole.Fill(dt, "Role")
cboRole.DataSource = dt.Tables("Role") 181
Private Sub btnAdd_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal
e As _
System.EventArgs) Handles btnAdd.Click
Dim r() As DataRow
‘ Tìm mã quyền dựa vào tên quyền trên ComboBox tên quyền
183
Cám ơn đã quan tâm!!!
184