Professional Documents
Culture Documents
O NH S Se
Te
furan pyrol thiophen selenophen telurophen
SiH2 Ge AsH
P
H
silol germol Phosphol arsol
O S N
Thiophen H
Furan Pyrol
+ H2S
O H2O + Điều kiện phản ứng:
H2
S
+ S
O
3N +
N
3
H
N
H
Các phương pháp điều chế khác
P2O5
to R O R'
H2C CH2
P2S5
R C C R' R S R'
to
O O
(NH4)2SO4
100oC R N R'
H
Furan
Thiophen
CẤU TRÚC
Cặp điện tử tự do
*) Dựa vào độ dài liên kết trong dị vòng thơm và không thơm
*) Dựa vào năng lượng cộng hưởng thực nghiệm
*) Dựa vào đặc trưng về cấu tạo qua các giá trị về phổ tử ngoại
⇒ So sánh tính thơm của các dị vòng so với benzen:
Benzen > thiophen > pyridin > pyrol > furan
• Nguyên tử C của pyrol giàu điện tử hơn và có tính ái
nhân hơn C của liên kết đôi
*) Dãy cấu trúc giới hạn
O S N
furan thiophen H
pyrol
X X X X X
α α
β β
I II III IV V
*) Tính chất dị tố
- Tùy sự tham gia của electron p của dị tố
X X X
+E +
H H
E E
thÕβ
X E X E X E X
+E +
H H H
thÕα
⇒ Sản phẩm thế ưu tiên vào vị trí α (vị trí số 2) của hợp
chất dị vòng.
VD: Phản ứng thế electrophin vào nhân pirol
Vị trí số 2:
Vị trí số 3:
2 2
5 CHO
O O O
1
furan 2-furyl Furfural
*) Tính chất dị tố
H
O O O H
H+ H+
H
O O O
O
Tính chất của nhân dị vòng
*) Phản ứng thế electrophin
- Tham gia phản ứng SE dễ hơn benzen, xảy ra ở vị trí 2.
- Tránh các tác nhân acid mạnh do furan bị polime hóa
Br2,Dioxan
+
0oC O Br Br O Br
2-bromo furan 2,5-dibromo furan
HNO3
(CH3CO)2O 2-nitro furan
O NO2
S 3/pyridin
O acid 2-furan sulfonic
O O SO3H
furan (CH3CO)2O
2-acetyl furan
AlCl3 O COCH3
R Li+ + CO2
- RH O Li O COOLi
2-furyl lithi furoat lithi
*) Phản ứng cộng
H2/Ni Raney
O < 170
oC
O
tetrahydro furan
*) Tính bền vững của nhân
H2/Pt H3C CH2OH
CH3COOH H2C CH2
n-butanol
O2 (kh«ng khÝ) HC CH
O V 2O5 C C
O O O
furan anhydrit maleic
CHO
Pb(CH3COO)2 HC
CH3COOH HC CHO
*) Dẫn chất của furan
*) Furfural CHO Furan-2-carbaldehyd
O
+) Điều chế: Thủy phân trong môi trường acid các phế liệu
thực vật chứa đường pentozan như bã mía, lõi ngô, vỏ trấu,.....
n H O -3n H 2O
(C5H 8O4)n 2 n CH2OH-(CHOH)3-CHO
H+ CHO
O
pentosan pentose f urfural
+) Ứng dụng: - Nguyên liệu điều chế chất dẻo
- Điều chế các dẫn chất sử dụng làm thuốc
VD: Họ thuốc kháng khuẩn nitrofuran.
- Nitrofurazon: điều trị nhiễm khuẩn ngoài da.
O 2N CH=N-R
O
- Nitrofurantoin: điều trị nhiễm khuẩn đường niệu.
Nhóm Thiophen
4 3
5 2 CH 3 CO C6H 5
S S S
1
Thiophen 2-methylthiophen 2-benzoylthiophen
*) Tính chất dị tố
- Dị tố ít hoạt tính, tính bền vững hơn pyrol và furan
+ CH3I
S S I
CH3
+ CH3I
S S I
CH3
Tính chất của nhân dị vòng
*) Phản ứng thế electrophin
- Tham gia phản ứng SE dễ hơn benzen, xảy ra ở vị trí 2.
I2
2-iodo thiophen
HgO S I
HNO3
2-nitro thiophen
(CH3CO)2O S NO2
H2SO4
acid 2-thienyl sulfonic
S S SO3H
HCl
2-cloromethyl thiophen
HCHO S CH2Cl
C6H5COCl O
AlCl3 C 2-benzoyl thiophen
S
*) Phản ứng cộng
Na/Hg
S S
thiophan (thiolan)
*) Tính bền vững của nhân
- Thiophen bền vững với tác nhân oxi hóa mạnh như KMnO4.
- Thiophen bị khử hóa mở vòng và giải phóng H2S.
[H] CH 2
CH 2
+ H2S
Ni Raney CH CH
R S R' 2 2
R R
*) Dẫn chất của thiophen
- Các dẫn chất của Thiophen thường ít gặp trong thiên nhiên.
- Một số dẫn chất được dùng làm thuốc.
- Có trong khung phân tử một số chất có hoạt tính sinh học.
VD: Vitamin H (Biotin).
O
Giữ vai trò lớn trong quá trình tổng hợp Purin,
HN NH chữa trứng cá....
(CH2)4COOH
S
Nhóm Pyrol
4 3
2 2
5 1 1 SO3H
N N N
H H H
Pyrol (azol) 2-Pyrolyl Acid 2-pyrolsulfonic
*) Tính chất dị tố
- H+ N N N N N
Tính chất của nhân dị vòng
*) Phản ứng thế electrophin
- Phản ứng SE xảy ra ở vị trí 2.
- SE khó xảy ra ở môi trường acid mạnh.
- SE dễ xảy ra ở môi trường kiềm.
I I
I 2 / NaOH
I N I
H
+ HNO3
(CH3CO)2O N NO2 + H2O
H
+ SO3
N
- Có trong cây mã tiền. Tác dụng tăng
trương lực cơ.
N
Strychnin
H
N
- Có trong cây lá ngón. Tác dụng tăng
HO
H H trương lực cơ rất mạnh. Là độc dược
HN
O O
bảng A.
Yohimbin
B- DỊ VÒNG 5 CẠNH HAI DỊ TỐ
Nhóm diazol
4 3 4
N3
5 N
2
1,2-diazol 5 2 1,3-diazol
1 1
N (pyrazol) N (imidazol)
H H
Tính chất hóa học
Tính chất của nhân thơm:
+ Bền vững với tác nhân oxy hóa
+ Phản ứng thế electrophin (SE) ở vị trí số 4
Br
N N
+ Br2
CHCl3
N N
H H
Tính chất của dị tố của Nitơ:
N N
+ n-C4H 9Li
ete
N N
H
Li
Các dẫn chất của pyrazol
CH 3
2
5 2 CH 2
S S S
1
Thiophen Thienyl Thenyl
CH 3 CO C6H 5
S S
2-methylthiophen 2-benzoylthiophen
Dẫn chất của furan
Furfural Furan-2-carbaldehyd
CHO
O
n H O -3n H 2O
(C5H 8O4)n 2 n CH2OH-(CHOH)3-CHO
H+ CHO
O
pentosan pentose f urfural