Professional Documents
Culture Documents
C6H5H2COC O O
H S CH3 S
NH
CH3
H N H
N
COOH
O O
Penicilin H Saccharin
PHÂN LOẠI
Hợp chất dị vòng được chia làm 3 loại:
- Theo dị tố:
tố N, O, S…..
N
H O S
pyrol f uran Thiophen
- Theo vòng:
vòng 3, 4, 5, 6,…… vòng
N N N
H H H N
Aziridin Azetidin Pyrol Pyridin
- Theo mức độ chưa no của vòng:
+) Dị vòng thơm: có cấu trúc e: (4n + 2)e π
Pyridin :
N N N
N N
H H N
H
2,3-dihydropyrol Pyrolidin Piperidin
DANH PHÁP
1. DANH PHÁP THÔNG THƯỜNG
H H
VD: N O S N
H
H H N N
N N
N
N
PYRAZOL IMIDAZOL PYRIDIN PIPERIDIN
N
N N N HN
N NH
N
PYRIDAZIN PYRIMIDIN PYRAZIN PIPERAZIN
1
7 7 1 8
H 8a N
7a N 1 7a
7
6 6 2
2 NH 2
5 5 3
6
3a 3 3a 3 4a
4 4 5 4
1 1
8 1 8 8
8a 8a N 8a N
7 2
7 N 2 7 2
6 3 6 N3 6 3
4a 4a N
5 4 4a 5
5 4 4
1 3
9 9 4
9a 4 N 3
8 N 2 3a
2 5
8 2N
7 N 3 N1 6
5
N 5 1N
7H 4a
6 4 6 H 7
N aza + et = azet
NH
aza + etidin = azetidin
N
aza + in = azin
Pyridin
NH perhydro + azin
= perhydroazin
O
Oxa + epin = oxepin
O
Oxa + epan = oxepan
1
O 2
7
3 2,3-dihydro + oxepin = 2,3-dihydro oxepin
6
4
5
S Thia + ol = thiol
thiophen
4 3
N
5 2
1 3N 4
O
1,3 + oxa + aza + ol = 1,3-oxazol 2 5
1
N
H
1,3 + di + aza + ol = 1,3-diazol
Tên gốc của dị vòng
Quy tắc chung: tên dị vòng + vị trí gốc +yl
VD: N
2
1 N
N
H
Pyrol-2-yl Pirimidin-2-yl
3
4 N
1
N
H Imidazol-4-yl
Một số trường hợp đặc biệt
3 1
N 2
2 2
1 1
O S
2-furyl 2-thienyl 2-pyridyl
2
1 CH2
O CH2
furfuryl S
thenyl
2.2. DANH PHÁP HỆ DỊ VÒNG NGƯNG TỤ:
N>O>S
S O
benzothiophen benzopyridin benzopyrol
benzofuran
(quinolin) (indol)
- Vòng thế chứa dị tố:
+) Đánh số theo quy định bình thường của dị vòng khi
nó đứng riêng một mình, ưu tiên sao cho số chỉ vị trí của vòng
thế có giá trị nhỏ nhất.
+) Tên của vòng thế được thêm đuôi “o”
+) Đối với những vòng có tên gốc đặc biệt thì tên của
vòng thế khi đó sẽ là đổi đuôi tên gốc từ “yl” thành “o”.
2. Tên vòng cơ bản và cách đánh vị trí cạnh ngưng tụ
- Tên vòng cơ bản được giữ nguyên.
- Cạnh của vòng cơ bản được kí hiệu bằng chữ, bắt đầu từ
cạnh có chứa dị tố sao cho cạnh ghép gần chữ cái “a” nhất.
3. Cách đánh số trong vòng ngưng tụ.
+) Đánh số bắt đầu từ đỉnh vòng (ưu tiên sao cho sự sai khác
đầu tiên của vị trí dị tố là bé nhất, tương tự cách đánh số của
vòng naphtalen).
- Bỏ qua nguyên tử carbon chung của hai vòng
VD:
NO 2
5 4
6 3 4
5 3C H
2 2 5
7 1 N 6 1 2
8 O
CH3 7
3-ethylbenzofuran
8-methyl-4-nitroisoquinolin
NO2
8 1 2
7 N
6 3
5 4
CH 3
5-methyl-1-nitroisoquinolin
CH3 5
4
3 N 6
2 7
O 1
S 8
4-methyl-3,4-dihydro-[1,2]oxathiino[4,3-b]pyridin
CH3
4 5
3 6
2 8 7
O 1
S N
4-methyl-3,4-dihydro-[1,2]oxathiino[3,4-b]pyridin
CẤU TRÚC VÀ HOÁ TÍNH CỦA DỊ VÒNG
CẤU TRÚC TÍNH CHẤT
*) Dị vòng thơm *) Tính thơm
Cấu trúc vòng phẳng Hệ thống eπ tương tự như -Dễ tham gia p/ư thế ái
hệ thống thơm:(4n + 2)e π điện tử
VD
-Khó tham gia p/ư cộng
-Khó bị oxi hoá
O N
*) Tính chất dị tố
*) Dị vòng không thơm: Cấu trúc kiểu cyclan - Tùy sự tham gia của
VD N electron p của dị tố vào
hệ thống thơm
N
H
Piperidin